Đọc nhanh: 灵车 (linh xa). Ý nghĩa là: xe tang; xe chở linh cữu.
灵车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe tang; xe chở linh cữu
运送灵柩或骨灰盒的车
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵车
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 煞车失灵 , 他 险些 撞车
- Phanh hỏng, anh ấy suýt va chạm xe.
- 一辆 三轮车
- một chiếc xe ba bánh.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 这 汽车 排挡 很 灵活
- Hộp số của chiếc xe này rất linh hoạt.
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灵›
车›