Đọc nhanh: 动激 (động kích). Ý nghĩa là: đâm khùng.
动激 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đâm khùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动激
- 他 激动 地 跳 了 起来
- Anh nhảy cẫng lên phấn khởi.
- 他 的 表现 激动人心
- Màn biểu diễn của anh ấy làm mọi người xúc động.
- 他 此刻 非常 激动 , 因为 刚中 了 彩票
- Lúc này anh ấy rất phấn khích vì anh vừa trúng số.
- 她 心情 很 激动
- Tâm trạng của cô ấy rất kích động.
- 他 激动 地 唱起来
- Anh ấy kích động hét lên.
- 俯卧撑 是 最 常见 的 胸肌 训练 动作 , 它 可以 很 好 地 刺激 到 胸肌
- Chống đẩy là bài tập luyện cơ ngực phổ biến nhất, nó có tác dụng kích thích cơ ngực rất tốt
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
- 光子 能 激发 电子 运动
- Photon có thể kích thích chuyển động của electron.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
激›