Đọc nhanh: 火辣 (hoả lạt). Ý nghĩa là: nóng bức, cái nóng đau đớn, trêu chọc. Ví dụ : - 超级火辣 Cô ấy đang bốc khói.
火辣 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. nóng bức
hot
- 超级 火辣
- Cô ấy đang bốc khói.
✪ 2. cái nóng đau đớn
painful heat
✪ 3. trêu chọc
provocative
✪ 4. thô lỗ và thẳng thắn
rude and forthright
✪ 5. thiêu đốt
scorching
✪ 6. sexy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火辣
- 我 心里 火辣辣 的 , 恨不得 马上 赶到 工地 去
- tôi đang nóng ruột quá, giận một nổi là không đến công trường ngay.
- 火辣辣 的 批评
- phê bình đầy sức thuyết phục
- 韩国 的 火鸡 面 确实 超级 辣
- Mì cay Hàn Quốc thực sự siêu cay.
- 脸上 火辣辣 的 , 羞得 不敢 抬头
- mặt nóng bừng, thẹn quá không dám ngẩng đầu lên.
- 吃太多 辣椒 容易 上火
- Ăn quá nhiều ớt dễ bị nóng trong người.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 火辣辣 的 性格
- tính cách mạnh mẽ
- 太阳 火辣辣 的
- mặt trời nóng hừng hực
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
辣›