Đọc nhanh: 寒苦 (hàn khổ). Ý nghĩa là: nghèo khổ; nghèo túng; bần hàn; nghèo khó. Ví dụ : - 家境寒苦 gia cảnh bần hàn
寒苦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghèo khổ; nghèo túng; bần hàn; nghèo khó
贫穷困苦
- 家境 寒苦
- gia cảnh bần hàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒苦
- 世代 苦寒
- thời bần hàn.
- 饥寒交迫 , 百姓 苦难
- Đói rét cùng cực, dân chúng khổ sở.
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 气候 苦寒
- khí hậu lạnh khủng khiếp.
- 家境 寒苦
- gia cảnh bần hàn
- 那 哭声 饱含 着 寒 凄苦
- Tiếng khóc đó đầy ắp sự đau khổ.
- 下 等 工作 很 辛苦
- Công việc hạ đẳng rất vất vả.
- 穷苦 的 农民 连件 挡寒 的 农服 都 没有
- nông dân nghèo ngay cả quần áo ấm cũng không có
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
苦›