寒苦 hánkǔ
volume volume

Từ hán việt: 【hàn khổ】

Đọc nhanh: 寒苦 (hàn khổ). Ý nghĩa là: nghèo khổ; nghèo túng; bần hàn; nghèo khó. Ví dụ : - 家境寒苦 gia cảnh bần hàn

Ý Nghĩa của "寒苦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

寒苦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghèo khổ; nghèo túng; bần hàn; nghèo khó

贫穷困苦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 家境 jiājìng 寒苦 hánkǔ

    - gia cảnh bần hàn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒苦

  • volume volume

    - 世代 shìdài 苦寒 kǔhán

    - thời bần hàn.

  • volume volume

    - 饥寒交迫 jīhánjiāopò 百姓 bǎixìng 苦难 kǔnàn

    - Đói rét cùng cực, dân chúng khổ sở.

  • volume volume

    - 严寒 yánhán 使 shǐ 树叶 shùyè 凋落 diāoluò

    - Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.

  • volume volume

    - 气候 qìhòu 苦寒 kǔhán

    - khí hậu lạnh khủng khiếp.

  • volume volume

    - 家境 jiājìng 寒苦 hánkǔ

    - gia cảnh bần hàn

  • volume volume

    - 哭声 kūshēng 饱含 bǎohán zhe hán 凄苦 qīkǔ

    - Tiếng khóc đó đầy ắp sự đau khổ.

  • volume volume

    - xià děng 工作 gōngzuò hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Công việc hạ đẳng rất vất vả.

  • volume volume

    - 穷苦 qióngkǔ de 农民 nóngmín 连件 liánjiàn 挡寒 dǎnghán de 农服 nóngfú dōu 没有 méiyǒu

    - nông dân nghèo ngay cả quần áo ấm cũng không có

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàn
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JTCY (十廿金卜)
    • Bảng mã:U+5BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa