Đọc nhanh: 暖意 (noãn ý). Ý nghĩa là: sự ấm áp. Ví dụ : - 我感到一阵暖意扩散到四肢 Tôi cảm thấy một sự ấm áp lan tỏa khắp tứ chi của mình.
暖意 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự ấm áp
warmth
- 我 感到 一阵 暖意 扩散 到 四肢
- Tôi cảm thấy một sự ấm áp lan tỏa khắp tứ chi của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暖意
- 冬天 要 注意 保暖
- Mùa đông cần chú ý giữ ấm.
- 天气 寒冷 , 同学们 要 注意 保暖
- Thời tiết lạnh giá, các bạn học sinh cần chú ý giữ ấm.
- 万事 自有 天意
- mọi chuyện tự có an bài
- 一番 好意
- tấm lòng tốt
- 我 感到 一阵 暖意 扩散 到 四肢
- Tôi cảm thấy một sự ấm áp lan tỏa khắp tứ chi của mình.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
暖›
Ấm Áp
ấm áp; ấm; ôn hoà
vuốt ve an ủi (thường dùng đối với khác giới tính)chăm sóc; chăm nomnghỉ ngơi; tịnh dưỡng (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
dịu dàng; ôn hoà; hiền dịu (tình cảm, thái độ)
dòng nước ấm; luồng nước ấm, dòng hải lưu nóng
sắc màu ấm; màu ấm