Đọc nhanh: 混淆视听 (hỗn hào thị thính). Ý nghĩa là: nghe nhìn lẫn lộn; đánh lừa dư luận.
混淆视听 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghe nhìn lẫn lộn; đánh lừa dư luận
故意以假象或谎言迷惑人,使人辨不清真相,引起思想混乱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混淆视听
- 淆惑 视听
- nghe nhìn lẫn lộn không rõ.
- 混淆视听
- đánh lừa tai mắt quần chúng.
- 耸动视听
- nghe mà chấn động cả lên.
- 我们 绝不能 混淆黑白
- Chúng ta không thể đảo lộn trắng đen.
- 他 在 混淆是非
- Anh ta đang làm xáo trộn thị phi.
- 别 把 想象 和 现实 混淆 起来
- Đừng lẫn lộn giữa tưởng tượng và thực tế.
- 他 将 两个 概念 混淆 在 一起 了
- Anh ấy đã nhầm lẫn hai khái niệm với nhau.
- 混淆
- hỗn tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
淆›
混›
视›