Đọc nhanh: 划清 (hoa thanh). Ý nghĩa là: phân rõ; vạch rõ.
划清 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân rõ; vạch rõ
划分开,分清
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划清
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 划清 无产阶级 和 资产阶级 的 思想 界限
- vạch rõ ranh giới giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản.
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
- 计划 很 清晰
- Kế hoạch rất rõ ràng.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 这份 汇报 清晰 地 展示 了 计划
- Kế hoạch được phác thảo rõ ràng trong bản báo cáo.
- 我 还 欠 了 一些 钱 , 计划 下个月 还清
- Tôi vẫn còn nợ một số tiền, dự định sẽ trả hết vào tháng sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
清›