划清 huà qīng
volume volume

Từ hán việt: 【hoa thanh】

Đọc nhanh: 划清 (hoa thanh). Ý nghĩa là: phân rõ; vạch rõ.

Ý Nghĩa của "划清" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

划清 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phân rõ; vạch rõ

划分开,分清

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划清

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ hòu 小溪 xiǎoxī 变得 biànde 澄清 chéngqīng le

    - Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.

  • volume volume

    - 划清 huàqīng 无产阶级 wúchǎnjiējí 资产阶级 zīchǎnjiējí de 思想 sīxiǎng 界限 jièxiàn

    - vạch rõ ranh giới giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản.

  • volume volume

    - 一湾 yīwān 湖水 húshuǐ hěn 清澈 qīngchè

    - Một eo hồ nước rất trong.

  • volume volume

    - 计划 jìhuà hěn 清晰 qīngxī

    - Kế hoạch rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 不合理 bùhélǐ de 计划 jìhuà 必然 bìrán 导致 dǎozhì 失败 shībài

    - Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.

  • volume volume

    - xià zhe 大雨 dàyǔ 辨不清 biànbùqīng 方位 fāngwèi

    - mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 汇报 huìbào 清晰 qīngxī 展示 zhǎnshì le 计划 jìhuà

    - Kế hoạch được phác thảo rõ ràng trong bản báo cáo.

  • - hái qiàn le 一些 yīxiē qián 计划 jìhuà 下个月 xiàgeyuè 还清 huánqīng

    - Tôi vẫn còn nợ một số tiền, dự định sẽ trả hết vào tháng sau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Huá , Huà , Huāi
    • Âm hán việt: Hoa , Hoạ , Hoạch , Quả
    • Nét bút:一フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ILN (戈中弓)
    • Bảng mã:U+5212
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao