稠浊 chóu zhuó
volume volume

Từ hán việt: 【trù trọc】

Đọc nhanh: 稠浊 (trù trọc). Ý nghĩa là: tạo thành một khối lẫn lộn, nhiều và bối rối.

Ý Nghĩa của "稠浊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

稠浊 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tạo thành một khối lẫn lộn

forming a confused mass

✪ 2. nhiều và bối rối

numerous and confused

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稠浊

  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ ràng 溪流 xīliú zhuó le

    - Mưa làm cho suối nước đục.

  • volume volume

    - 稠稠 chóuchóu de 糖浆 tángjiāng

    - nước đường đặc.

  • volume volume

    - zhuó

    - bẩn

  • volume volume

    - 空气 kōngqì 混浊 húnzhuó

    - Không khí vẩn đục

  • volume volume

    - 空气 kōngqì 恶浊 èzhuó

    - ô nhiễm không khí.

  • volume volume

    - 浊语 zhuóyǔ 打破 dǎpò le 寂静 jìjìng

    - Lời nói trầm phá vỡ sự yên tĩnh.

  • volume volume

    - 花朵 huāduǒ 开放 kāifàng hěn 稠密 chóumì

    - Hoa nở rất nhiều.

  • volume volume

    - 糨糊 jiànghù 太稠 tàichóu 加上 jiāshàng 一点 yìdiǎn shuǐ xiè xiè

    - hồ đặc quá, pha thêm nước cho loãng tý đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuó
    • Âm hán việt: Trạc , Trọc
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ELMI (水中一戈)
    • Bảng mã:U+6D4A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+8 nét)
    • Pinyin: Chóu , Diào , Tiáo , Tiào
    • Âm hán việt: Trù , Điều , Điệu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDBGR (竹木月土口)
    • Bảng mã:U+7A20
    • Tần suất sử dụng:Trung bình