Đọc nhanh: 混杂 (hỗn tạp). Ý nghĩa là: hỗn tạp; trộn lẫn; lẫn lộn; pha tạp; chung lộn; táp nham; chạ, chung chạ; lang chạ, hỗn loạn. Ví dụ : - 鱼龙混杂 ngư long hỗn tạp; tốt xấu lẫn lộn
混杂 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. hỗn tạp; trộn lẫn; lẫn lộn; pha tạp; chung lộn; táp nham; chạ
混合搀杂
- 鱼龙混杂
- ngư long hỗn tạp; tốt xấu lẫn lộn
✪ 2. chung chạ; lang chạ
多而乱, 没有秩序或条理
✪ 3. hỗn loạn
多而乱; 混乱
✪ 4. tạp loạn
杂乱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混杂
- 鱼龙混杂
- ngư long hỗn tạp; tốt xấu lẫn lộn
- 事情 复杂 了 去 了
- Sự việc rất phức tạp.
- 来 参加 面试 的 人 很多 免不了 鱼龙混杂
- Có rất nhiều người đến tham gia phỏng vấn.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 书架上 摆满 了 驳杂 的 书籍
- Giá sách chất đầy những cuốn sách khác nhau.
- 事情 乱杂 , 没有 头绪
- sự việc lẫn lộn, không biết đầu đuôi.
- 两人 整天 在 一起 鬼混
- hai đứa nó tối ngày cứ ăn chơi trác táng.
- 那支 大麻 混在 我 旧 梳妆台 里 的 杂物 里
- Nó ở trong tủ quần áo của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杂›
混›
Xen Lẫn, Pha Trộng
trộn lẫn; hoà lẫn; để lẫn; sảm tạp; kèm; pha phách; chen lẫnpha tạp
Trộn, Hoà Trộn, Phối Hợp
lộn xộn; lung tung; bừa bộnchung chạchung lộn
lẫn lộn; hoà chung; nhập chung; vơ đũa cả nắm; coi như nhau
pha tạp; hỗn tạp; khác thể; không đồng nhất; bác tạp
Lẫn Lộn
tạo thành một khối lẫn lộnnhiều và bối rối