Đọc nhanh: 深处 (thâm xứ). Ý nghĩa là: vực sâu, phần sâu nhất hoặc xa nhất, độ sâu. Ví dụ : - 我必须要从脑海深处召唤回那个谜题 Tôi phải tóm tắt phương trình từ sâu thẳm tâm trí của mình.
✪ 1. vực sâu
abyss
✪ 2. phần sâu nhất hoặc xa nhất
deepest or most distant part
✪ 3. độ sâu
depths
- 我 必须 要 从 脑海 深处 召唤 回 那个 谜题
- Tôi phải tóm tắt phương trình từ sâu thẳm tâm trí của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深处
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 矿脉 藏 在 地下 深处
- Mạch quặng ẩn sâu dưới lòng đất.
- 他 深知 , 此时 的 处长 一定 在 圈阅 文件
- Ông biết rõ rằng lúc đó giám đốc chắc đang đọc tài liệu.
- 内心深处
- từ trong tận đáy lòng.
- 我们 朝夕相处 , 感情 很深
- Chúng tôi sớm tối gắn bó, tình cảm rất sâu đậm.
- 海洋 深处 充满 了 神秘
- Sâu trong đại dương tràn đầy bí ẩn.
- 对 他 的 处境 深表 关切
- rất quan tâm lo lắng cho hoàn cảnh của anh ấy.
- 他们 钻进 密林 深处
- Bọn họ đi sâu vào rừng rậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
深›