Đọc nhanh: 古奥 (cổ áo). Ý nghĩa là: cổ xưa khó hiểu; sâu xa khó hiểu (thường chỉ văn thơ). Ví dụ : - 行文古奥 hành văn lối cổ rất sâu xa khó hiểu.
古奥 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cổ xưa khó hiểu; sâu xa khó hiểu (thường chỉ văn thơ)
古老深奥,难以理解 (多指诗文)
- 行文 古奥
- hành văn lối cổ rất sâu xa khó hiểu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古奥
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 行文 古奥
- hành văn lối cổ rất sâu xa khó hiểu.
- 他们 揭开 了 古代文明 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.
- 一失足成千古恨
- Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
- 不许 毁坏 古迹
- không nên phá hoại di tích
- 专家 来 鉴定 这枚 古钱
- Chuyên gia đến để giám định đồng tiền cổ này.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 中国 古代 有 很多 纪年 方法
- Trung Quốc cổ đại có nhiều phương pháp ghi năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
奥›