Đọc nhanh: 电子显微镜 (điện tử hiển vi kính). Ý nghĩa là: kính hiển vi điện tử.
电子显微镜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kính hiển vi điện tử
一种新型的显微镜,使高速电子流通过物体,经过电磁的放大装置,使物体的影像显现在荧光屏上放大倍数比光学显微镜大得多,一般可达几十万倍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电子显微镜
- 他 用电 蚊 拍打 蚊子
- Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.
- 光线 在 镜子 上 形成 焦点
- Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.
- 精子 在 显微镜 下 观察
- Tinh trùng được quan sát dưới kính hiển vi.
- 每天 对 着 镜子 微笑 并 对 自己 说 你 很棒
- Mỗi ngày mỉm cười trước gương và tự nhắn nhủ với bản thân "bạn thật tuyệt"
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 那位 生物学家 先 把 标本 染色 然後再 通过 显微镜 进行 观察
- Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.
- 微型 电子计算机
- máy tính điện tử cỡ nhỏ
- 医生 用 显微镜 来 吻合 神经
- Bác sĩ dùng kính hiển vi để nối dây thần kinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
微›
显›
电›
镜›