Đọc nhanh: 漏气 (lậu khí). Ý nghĩa là: bay hơi; lọt hơi ra ngoài; đi hơi, tiu nghỉu; thất vọng.
漏气 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bay hơi; lọt hơi ra ngoài; đi hơi
气体外漏
✪ 2. tiu nghỉu; thất vọng
比喻行为表现令人丧气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏气
- 气球 慢慢 漏 了 气
- Quả bóng bay từ từ xì hơi.
- 轮胎 好像 在 漏气
- Lốp xe có vẻ như đang xì hơi.
- 煤气 泄漏 会 熏 死 人
- Rò rỉ khí than có thể làm cho người bị ngộ độc.
- 煤气 泄漏 非常 危险
- Rò rỉ khí gas rất nguy hiểm.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
漏›