Đọc nhanh: 起劲 (khởi kình). Ý nghĩa là: sôi nổi; hăng say; gắng lên; vui lên (công tác, du lịch). Ví dụ : - 大家干得很起劲。 Mọi người làm việc rất hăng say.. - 同学们又说又笑,玩得很起劲。 Các bạn học vừa nói vừa cười, vui chơi thật hăng say.
起劲 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sôi nổi; hăng say; gắng lên; vui lên (công tác, du lịch)
(起劲儿) (工作、游戏等) 情绪高,劲头大
- 大家 干得 很 起劲
- Mọi người làm việc rất hăng say.
- 同学们 又 说 又 笑 , 玩得 很 起劲
- Các bạn học vừa nói vừa cười, vui chơi thật hăng say.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 起劲
✪ 1. Chủ ngữ + Động từ (Đơn âm tiết) + 起劲
- 他们 聊得 很 起劲
- Bọn họ nói chuyện rất sôi nổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起劲
- 他 干起 活来 真有 股子 虎 劲儿
- anh ấy làm việc rất dũng mãnh kiên cường.
- 大家 干得 很 起劲
- Mọi người làm việc rất hăng say.
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 他们 聊得 很 起劲
- Bọn họ nói chuyện rất sôi nổi.
- 他 越 说 越 起劲 , 大家 越 听 越 入神
- anh ấy càng nói càng hăng, mọi người càng thích nghe.
- 同学们 又 说 又 笑 , 玩得 很 起劲
- Các bạn học vừa nói vừa cười, vui chơi thật hăng say.
- 新式 农具 使唤 起来 很得 劲儿
- những nông cụ mới này dùng rất thích.
- 他们 学习 起来 劲头十足
- họ học tập rất hăng say.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›
起›