起劲 qǐjìn
volume volume

Từ hán việt: 【khởi kình】

Đọc nhanh: 起劲 (khởi kình). Ý nghĩa là: sôi nổi; hăng say; gắng lên; vui lên (công tác, du lịch). Ví dụ : - 大家干得很起劲。 Mọi người làm việc rất hăng say.. - 同学们又说又笑玩得很起劲。 Các bạn học vừa nói vừa cười, vui chơi thật hăng say.

Ý Nghĩa của "起劲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

起劲 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sôi nổi; hăng say; gắng lên; vui lên (công tác, du lịch)

(起劲儿) (工作、游戏等) 情绪高,劲头大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā 干得 gàndé hěn 起劲 qǐjìn

    - Mọi người làm việc rất hăng say.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen yòu shuō yòu xiào 玩得 wándé hěn 起劲 qǐjìn

    - Các bạn học vừa nói vừa cười, vui chơi thật hăng say.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 起劲

✪ 1. Chủ ngữ + Động từ (Đơn âm tiết) + 起劲

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 聊得 liáodé hěn 起劲 qǐjìn

    - Bọn họ nói chuyện rất sôi nổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起劲

  • volume volume

    - 干起 gànqǐ 活来 huólái 真有 zhēnyǒu 股子 gǔzǐ 劲儿 jìner

    - anh ấy làm việc rất dũng mãnh kiên cường.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 干得 gàndé hěn 起劲 qǐjìn

    - Mọi người làm việc rất hăng say.

  • volume volume

    - 使劲儿 shǐjìner 食物 shíwù 咽下去 yànxiàqù 嘴唇 zuǐchún dōu 扭曲 niǔqū 起来 qǐlai

    - Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 聊得 liáodé hěn 起劲 qǐjìn

    - Bọn họ nói chuyện rất sôi nổi.

  • volume volume

    - yuè shuō yuè 起劲 qǐjìn 大家 dàjiā yuè tīng yuè 入神 rùshén

    - anh ấy càng nói càng hăng, mọi người càng thích nghe.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen yòu shuō yòu xiào 玩得 wándé hěn 起劲 qǐjìn

    - Các bạn học vừa nói vừa cười, vui chơi thật hăng say.

  • volume volume

    - 新式 xīnshì 农具 nóngjù 使唤 shǐhuan 起来 qǐlai 很得 hěndé 劲儿 jìner

    - những nông cụ mới này dùng rất thích.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 学习 xuéxí 起来 qǐlai 劲头十足 jìntóushízú

    - họ học tập rất hăng say.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìn , Jìng
    • Âm hán việt: Kình , Kính
    • Nét bút:フ丶一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMKS (弓一大尸)
    • Bảng mã:U+52B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao