Đọc nhanh: 泄劲 (tiết kình). Ý nghĩa là: mất ý chí; giảm hăng hái; nhụt chí.
泄劲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất ý chí; giảm hăng hái; nhụt chí
失去信心和干劲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泄劲
- 大家 再 加把劲 儿 , 别 泄气
- mọi người phải hăng hái lên nữa, đừng nhụt chí!
- 不要 让 液体 泄漏
- Đừng để chất lỏng bị rò rỉ.
- 今天 的 球赛 真 精彩 , 越 看 越 有劲
- Trận đấu hôm nay thật đặc sắc, càng xem càng hứng thú.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 人 是 铁饭 是 钢 啊 , 只有 吃饭 了 才 有劲 工作
- Người là sắt gạo là thép, chỉ có ăn cơm thì mới có sức làm việc
- 他 一个劲儿 地直 往前 跑
- anh ấy chạy thẳng một mạch về phía trước.
- 人多 议论 多 , 热气 高 , 干劲 大
- đông người thì nhiều ý kiến, không khí sôi nổi, lao động hăng say.
- 什么 时候 我 也 会 开 飞机 , 那才 带劲 呢
- khi nào tôi biết lái máy bay thì lúc đó mới thích!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›
泄›