Đọc nhanh: 脏污 (tạng ô). Ý nghĩa là: làm bẩn, vết bẩn, sully.
脏污 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. làm bẩn
to dirty
✪ 2. vết bẩn
to stain
✪ 3. sully
to sully
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脏污
- 他 弄脏 鞋 脸儿
- Anh ấy làm bẩn mặt giày.
- 他 吐沫 弄脏 衣服
- Anh ấy nhổ nước bọt làm bẩn quần áo.
- 他 总是 用 脏话 骂人
- Anh ta luôn dùng lời lẽ tục tĩu để chửi người khác.
- 首都 河内 是 祖国 的 心脏
- Thủ đô Hà Nội là trái tim của Tổ Quốc.
- 他们 在 监测 污染
- Họ đang giám sát ô nhiễm.
- 他 因为 贪污 被 法办
- Anh ta bị xử lý theo pháp luật vì tham ô.
- 他 因为 心脏病 发作 差点 要 了 命
- Anh ấy suýt mất mạng vì bị đau tim.
- 他 因 卷入 丑闻 在 名誉 上 留下 污点
- Anh ta đã bị liên lụy vào một scandal, để lại vết nhơ trên danh tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
污›
脏›