Đọc nhanh: 弄脏 (lộng tảng). Ý nghĩa là: dơ; làm dơ; vấy; rác.
弄脏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dơ; làm dơ; vấy; rác
使不干净
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄脏
- 弄脏了 我 不想 脏兮兮 地 拿给 他
- Nó đã bị bẩn và tôi không muốn đưa lại nó cho anh ta trong tình trạng như vậy..
- 桌面 被 油 弄脏
- Mặt bàn bị dầu vấy bẩn.
- 涂泥 弄脏 鞋子
- Bùn làm bẩn giày.
- 他 弄脏 鞋 脸儿
- Anh ấy làm bẩn mặt giày.
- 煤烟 弄脏了 墙壁
- Bồ hóng làm bẩn tường rồi.
- 伢儿 的 衣服 弄脏了
- Quần áo của đứa trẻ bị bẩn rồi.
- 扬起 的 炉灰 弄脏 脸
- Tro bay lên làm bẩn mặt.
- 他 吐沫 弄脏 衣服
- Anh ấy nhổ nước bọt làm bẩn quần áo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
脏›