Đọc nhanh: 腌臜 (yêm trâm). Ý nghĩa là: bẩn; bẩn thỉu; dơ dáy; nhớp nhúa; nhớp nháp; cáu ghét; cáu bẩn; không sạch sẽ, khó chịu; chán nản; buồn bực; không vui (trong lòng), đồ đáng tởm; đồ tởm lợm; đồ khốn nạn; đồ vô lại (tiếng chửi,). Ví dụ : - 晚到一步,事没有办成,腌臜极了。 đến chậm một bước, chuyện không thành, chán nản quá.
腌臜 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bẩn; bẩn thỉu; dơ dáy; nhớp nhúa; nhớp nháp; cáu ghét; cáu bẩn; không sạch sẽ
脏;不干净
✪ 2. khó chịu; chán nản; buồn bực; không vui (trong lòng)
(心里) 别扭;不痛快
- 晚到 一步 , 事 没有 办成 , 腌臜 极了
- đến chậm một bước, chuyện không thành, chán nản quá.
✪ 3. đồ đáng tởm; đồ tởm lợm; đồ khốn nạn; đồ vô lại (tiếng chửi,)
骂人的话,混蛋无赖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腌臜
- 素食 热狗 加 德国 酸菜 和 腌菜
- Xúc xích chay với dưa cải chua.
- 妈妈 腌 了 些 鸭蛋
- Mẹ tôi ướp một số trứng vịt.
- 晚到 一步 , 事 没有 办成 , 腌臜 极了
- đến chậm một bước, chuyện không thành, chán nản quá.
- 用 鲜菜 腌成 咸菜 , 折耗 很大
- Dùng rau tươi muối dưa hao hụt rất nhiều.
- 这里 环境 真 腌臜
- Môi trường ở đây thật bẩn thỉu.
- 烤肉串 好吃 有 诀窍 , 教 你 烧烤店 不 外传 的 腌制 配方
- Bí quyết ướp thịt nướng ngon, dạy bạn công thức tẩm ướp mà các nhà hàng không bao giờ truyền ra ngoài.
- 那 地方 太 腌臜 了
- Nơi đó quá bẩn rồi.
- 他 行为 有些 腌臜
- Hành vi của anh ấy có chút bẩn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腌›
臜›