Đọc nhanh: 玉树临风 (ngọc thụ lâm phong). Ý nghĩa là: ngọc thụ lâm phong (nói về người đàn ông dáng dấp thanh cao; ý chí sắt đá). Ví dụ : - 他才是最帅古装美男,风度翩翩玉树临风。 Anh ta mới là người đẹp trai nhất trong cổ trang, phong thái tao nhã ngọc thụ lâm phong.
玉树临风 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngọc thụ lâm phong (nói về người đàn ông dáng dấp thanh cao; ý chí sắt đá)
形容人风度潇洒,姿容秀美。多用于男子。
- 他 才 是 最帅 古装 美男 , 风度翩翩 玉树临风
- Anh ta mới là người đẹp trai nhất trong cổ trang, phong thái tao nhã ngọc thụ lâm phong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉树临风
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 临街 有 三棵 柳树
- đối diện có ba cây liễu.
- 大树 被 风暴 中断 了
- Cây lớn bị bão làm đứt gãy.
- 暴风雨 突然 来临 了
- Cơn bão bất ngờ ập đến.
- 他 才 是 最帅 古装 美男 , 风度翩翩 玉树临风
- Anh ta mới là người đẹp trai nhất trong cổ trang, phong thái tao nhã ngọc thụ lâm phong.
- 临风 的 人 刚才 发了 一条 短信
- Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.
- 微风 拂过 树之樾
- Gió nhẹ thổi qua bóng cây.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
树›
玉›
风›