Đọc nhanh: 气度恢宏 (khí độ khôi hoành). Ý nghĩa là: có đầu óc rộng rãi, hào hùng.
气度恢宏 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có đầu óc rộng rãi
broad-minded
✪ 2. hào hùng
magnanimous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气度恢宏
- 气度不凡
- phong thái hơn người.
- 气度 恢弘
- thái độ khoáng đạt
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 今天 气温 高达 35 度
- Hôm nay nhiệt độ lên đến 35 độ
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
- 他 脾气好 , 度量 大 , 能 容人
- anh ấy tính tình rất tốt, rất độ lượng, có thể khoan dung.
- 恒湿器 一种 用于 显示 或 控制 空气 中 相对湿度 的 仪器
- Một loại thiết bị điều khiển hoặc hiển thị độ ẩm tương đối trong không khí gọi là máy tạo ẩm.
- 他们 的 态度 十分 和 气
- Thái độ của họ rất hòa nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宏›
度›
恢›
气›