Đọc nhanh: 叱咤风云 (sất sá phong vân). Ý nghĩa là: rung chuyển trời đất; rung trời chuyển đất. Ví dụ : - 叱咤风云(形容声势威力很大)。 quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
叱咤风云 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rung chuyển trời đất; rung trời chuyển đất
怒斥之声,令风云失色形容轰动一时的人物
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叱咤风云
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 你 曾经 也 是 风流倜傥 的 风云人物
- Bạn đã từng là một người đàn ông phong lưu và có sức ảnh hưởng lớn.
- 风起云涌 , 雷电交加
- gió giục mây vần, sấm ran chớp giật.
- 天有不测风云
- không đoán được chuyện mưa gió; nào ai mua được chữ ngờ.
- 云省 的 风景 很 美
- Tỉnh Vân Nam có phong cảnh rất đẹp.
- 云南 各 民族 有着 不同 的 婚恋 风情
- các dân tộc ở Vân Nam có phong tục tình yêu và hôn nhân không giống nhau.
- 美丽 的 风筝 在 万里无云 的 天空 中 翩翩起舞
- Những con diều xinh đẹp nhẹ nhàng nhảy múa trên bầu trời không một gợn mây.
- 这位 是 我 的 学友 当年 可是 学校 的 风云人物
- Đây là bạn cùng trường của tôi, một nhân vật nổi tiếng ở trường hồi đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
叱›
咤›
风›