• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
  • Các bộ:

    Nhật (日) Tiết (卩)

  • Pinyin: áng
  • Âm hán việt: Ngang
  • Nét bút:丨フ一一ノフフ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱日卬
  • Thương hiệt:AHVL (日竹女中)
  • Bảng mã:U+6602
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 昂

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 昂 theo âm hán việt

昂 là gì? (Ngang). Bộ Nhật (+4 nét). Tổng 8 nét but (ノフフ). Ý nghĩa là: 2. giơ cao, Giơ cao, ngẩng lên, Tăng cao, lên giá, Tinh thần phấn chấn, hăng hái. Từ ghép với : Ngửng đầu, Giá đắt, giá cao., “ngang thủ” nghển đầu, “đê ngang” cúi ngửa., “khí vũ hiên ngang” phong cách phấn chấn. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. ngẩng cao đầu
  • 2. giơ cao
  • 3. giá cao, đắt

Từ điển Thiều Chửu

  • Giơ cao, như ngang thủ nghển đầu, đê ngang cúi ngửa. Thái độ cao cả gọi là hiên ngang hay ngang tàng , ý khí phấn phát gọi là kích ngang , v.v.
  • Giá cao, giá đắt. Nguyễn Du : Mễ giá bất thậm ngang giá gạo không cao quá.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cất, ngẩng, ngửng

- Ngửng đầu

* ② Đắt, đắt đỏ, cao

- Giá đắt, giá cao.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Giơ cao, ngẩng lên

- “ngang thủ” nghển đầu

- “đê ngang” cúi ngửa.

* Tăng cao, lên giá

- “Mễ giá bất thậm ngang” (Sở kiến hành ) Giá gạo không lên cao quá.

Trích: Nguyễn Du

Tính từ
* Tinh thần phấn chấn, hăng hái

- “khí vũ hiên ngang” phong cách phấn chấn.

Từ ghép với 昂