Đọc nhanh: 气宇 (khí vũ). Ý nghĩa là: phong thái; khí lượng; độ lượng. Ví dụ : - 气宇轩昂 phong thái hiên ngang
气宇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong thái; khí lượng; độ lượng
气度
- 气宇轩昂
- phong thái hiên ngang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气宇
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 气宇轩昂
- phong thái hiên ngang
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 当 她 听 宪宇 说 两人 是 天生 缘分 的话 , 都 快 气疯 了
- Khi nghe Hiến Vũ nói rằng "hai người có duyên tiền định", cô ấy gần như phát điên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宇›
气›