Đọc nhanh: 正 (chính.chánh.chinh). Ý nghĩa là: chính giữa; ở giữa; chính diện, chính; chuẩn, chính trực; đúng đắn. Ví dụ : - 他的方向是正对着前方。 Hướng đi của anh ấy là chính diện về phía trước.. - 我们坐在正中间的位置。 Chúng tôi ngồi ở vị trí chính giữa.. - 这家店卖的都是正品。 Cửa hàng này chỉ bán hàng chính hãng.
正 khi là Tính từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. chính giữa; ở giữa; chính diện
方向或位置不偏不斜;位置在中间的(跟“偏”“歪”相对)
- 他 的 方向 是 正对着 前方
- Hướng đi của anh ấy là chính diện về phía trước.
- 我们 坐在 正中间 的 位置
- Chúng tôi ngồi ở vị trí chính giữa.
✪ 2. chính; chuẩn
合乎标准的
- 这家 店卖 的 都 是 正品
- Cửa hàng này chỉ bán hàng chính hãng.
- 你 买 的 表是 正品 吗 ?
- Đồng hồ bạn mua là hàng chính hãng không?
✪ 3. chính trực; đúng đắn
正直的;正当的
- 他 一直 是 个 很 正派 的 人
- Anh ấy luôn là người chính trực.
- 他 做事 一直 很 正当
- Anh ấy luôn làm việc rất đúng đắn.
✪ 4. mặt trước
片状物露在外面的或主要使用的(一面)(跟“反”相对)
- 这张 照片 是 正面 的
- Bức ảnh này là mặt trước.
- 请 你 把 书 翻到 正面 看
- Bạn vui lòng lật sách ra mặt trước để xem.
✪ 5. dương; số dương
数学上指大于零的;物理学上指失去电子的(跟“负”相对)
- 我们 先 加上 正数
- Chúng ta cộng số dương trước.
- 正数 在 零 的 右边
- Số dương nằm bên phải số 0.
✪ 6. đúng giờ; đúng thời điểm
时间不早不晚,恰在某时点或时段的正中
- 他 正点 离开 了 办公室
- Anh ấy rời văn phòng đúng giờ.
- 她 正点 到 了 学校
- Cô ấy đến trường đúng giờ.
✪ 7. hình vuông; hình đa giác đều
几何图形的各条边的长度和各个角的大小都相等的
- 这个 正方形 的 边长 相等
- Các cạnh của hình vuông này đều bằng nhau.
- 我们 学习 了 正多边形
- Chúng tôi đã học về hình đa giác đều.
正 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chỉnh; làm thẳng; đặt đúng
使固定;伸直;设置正确
- 他 把 领带 正一正
- Anh ấy chỉnh lại cà vạt.
- 我 把 帽子 正一正
- Tôi chỉnh lại mũ.
✪ 2. khắc phục; điều chỉnh
使思想行为端正
- 他 每天 都 在 正 自己 的 行为
- Anh ấy sửa đổi hành vi của mình mỗi ngày.
- 每个 人 都 应该 学会 正己
- Mỗi người nên học cách sửa mình.
✪ 3. sửa; sửa lỗi
把错误的改为正确的
- 他 正在 正音 发音 错误
- Anh ấy đang sửa lỗi phát âm.
- 老师 正在 正 学生 的 发音
- Giáo viên đang sửa phát âm cho học sinh.
正 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đang
表示动作在进行中或状态在持续中
- 他 正在 看电视 呢
- Anh ấy đang xem TV.
- 她 正在 学习 中文
- Cô ấy đang học tiếng Trung.
✪ 2. vừa; vừa hay; vừa vặn; vừa đúng lúc
表示恰好、刚好
- 我 正好 要 去 找 你
- Tôi vừa hay định đi tìm bạn.
- 我 正好 看到 这部 电影
- Tôi vừa đúng lúc xem được bộ phim này.
✪ 3. đúng; chính
加强肯定语气
- 这 正是 我们 需要 的
- Đây đúng là thứ chúng tôi cần.
- 这 正是 他 想要 的 结果
- Đây chính là kết quả anh ấy muốn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 正
✪ 1. 很/不+正
Rất đúng; không đúng; rất thẳng ; không thẳng
- 这条线 不正
- Đường này không thẳng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 一只 雄性 大猩猩 正在 觅食
- Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
Ngược, Trái
Không Chính Đáng, Tà, Không Đàng Hoàng
Vác, Gánh, Cõng
Nghiêng, Chếch, Lệch
Xiên (Nghiêng)
Rót, Đổ, Trút
Phó, Phụ
Lại, Cứ, Vẫn Cứ
Nghiêng, Chéo
sai lệch; không ngay thẳng (ví với việc làm sai trái)oan ức; oan uổnguốn cong; bẻ cong; làm sai; lệch đi; làm trái; bóp méo (cố tình xuyên tạc làm sai)uổng phí; toi công; uổng công; phí côngsai lầm; lỗi lầm
Sai Lầm, Lỗi Sai