Đọc nhanh: 正本 (chính bổn). Ý nghĩa là: bản chính; chính bản, bản gốc; bản chính thức. Ví dụ : - 正本清源的措施 biện pháp sửa đổi tận gốc. - 如签发一套一份以上的正本,应注明正本份数 Nếu một bộ gồm nhiều hơn một bản gốc được phát hành, số lượng bản sao phải được chỉ định
正本 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bản chính; chính bản
备有副本的图书,别于副本称为正本
- 正本清源 的 措施
- biện pháp sửa đổi tận gốc
- 如 签发 一套 一份 以上 的 正本 , 应 注明 正本 份数
- Nếu một bộ gồm nhiều hơn một bản gốc được phát hành, số lượng bản sao phải được chỉ định
✪ 2. bản gốc; bản chính thức
文书或文件的正式的一份
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正本
- 本子 装订 得板 板正 正 的
- tập vở đóng rất ngay ngắn
- 导演 正在 修改 演出 本
- Đạo diễn đang sửa đổi kịch bản.
- 她 正在 编剧 本
- Cô ấy đang viết kịch bản.
- 地震 本身 的 真正 原因 是 地球表面 的 或 地底下 的 岩石 断裂 或 破裂
- Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.
- 他 正在 写 一个 剧本
- Anh ấy đang viết một kịch bản.
- 他 正在 读 一本 历史 书
- Anh ấy đang đọc một cuốn sách lịch sử.
- 如 签发 一套 一份 以上 的 正本 , 应 注明 正本 份数
- Nếu một bộ gồm nhiều hơn một bản gốc được phát hành, số lượng bản sao phải được chỉ định
- 他 正在 著作 一本 新书
- Anh ấy đang viết một cuốn sách mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
正›