Đọc nhanh: 侧 (trắc). Ý nghĩa là: nghiêng; chếch; lệch; xiên; xéo; vểnh tai; dỏng tai, bên; bên cạnh; bên hông; mặt bên; phía. Ví dụ : - 你能往左侧点儿吗? Bạn có thể chếch sang bên trái một chút không?. - 他侧着脸看着远处。 Anh ấy nghiêng mặt nhìn về nơi xa.. - 学生侧着头思考了很久。 Học sinh nghiêng đầu suy nghĩ rất lâu.
侧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêng; chếch; lệch; xiên; xéo; vểnh tai; dỏng tai
向旁边歪斜
- 你 能 往 左侧 点儿 吗 ?
- Bạn có thể chếch sang bên trái một chút không?
- 他侧 着 脸 看着 远处
- Anh ấy nghiêng mặt nhìn về nơi xa.
- 学生 侧 着 头 思考 了 很 久
- Học sinh nghiêng đầu suy nghĩ rất lâu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
侧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bên; bên cạnh; bên hông; mặt bên; phía
旁边(区别于''正'')
- 房间 的 左侧 有 一张 餐桌
- Bên phải của căn phòng có một cái bàn ăn.
- 路 的 两侧 有 两排 高高的 树
- Hai bên đường có hai hàng cây cao.
- 我们 只能 从 侧门 进出
- Chúng tôi chỉ có thể ra vào bằng cửa bên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧
- 他 符合 侧写
- Anh ấy phù hợp với hồ sơ.
- 他 需要 双侧 导管
- Anh ta sẽ cần ống hai bên.
- 侧写 是 个 过程
- Hồ sơ là một quá trình.
- 你 能 往 左侧 点儿 吗 ?
- Bạn có thể chếch sang bên trái một chút không?
- 他 昨天 辗转反侧 一 整晚
- Anh ta trằn trọc suốt đêm hôm qua.
- 他 探身 窗外 , 侧耳细听
- anh ta chồm mình qua cửa sổ, nghiêng tai lắng nghe
- 那天 夜里 , 他 在 地上 辗转反侧
- Đêm đó, hắn trằn trọc lăn lộn trên mặt đất.
- 从 正面 看 从 侧面 看 这尊 雕塑 都 无可挑剔
- Nhìn từ phía trước và từ bên cạnh, tác phẩm điêu khắc này thật hoàn hảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侧›