wǎng
volume volume

Từ hán việt: 【uổng】

Đọc nhanh: (uổng). Ý nghĩa là: sai lệch; không ngay thẳng (ví với việc làm sai trái), oan ức; oan uổng, uốn cong; bẻ cong; làm sai; lệch đi; làm trái; bóp méo (cố tình xuyên tạc làm sai). Ví dụ : - 他的行为很枉。 Hành vi của hắn rất sai lệch.. - 他总做些枉事。 Anh ấy luôn làm một số việc sai lệch.. - 他受了很大的枉。 Anh ấy bị oan ức rất lớn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sai lệch; không ngay thẳng (ví với việc làm sai trái)

弯曲或不正,比喻做不合正道理的事

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 很枉 hěnwǎng

    - Hành vi của hắn rất sai lệch.

  • volume volume

    - zǒng 做些 zuòxiē wǎng shì

    - Anh ấy luôn làm một số việc sai lệch.

✪ 2. oan ức; oan uổng

冤屈

Ví dụ:
  • volume volume

    - shòu le 很大 hěndà de wǎng

    - Anh ấy bị oan ức rất lớn.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 受到 shòudào le wǎng

    - Anh ấy cảm thấy bị oan uổng.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. uốn cong; bẻ cong; làm sai; lệch đi; làm trái; bóp méo (cố tình xuyên tạc làm sai)

使歪曲

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你别 nǐbié wǎng le 事实真相 shìshízhēnxiàng

    - Bạn đừng bóp méo sự thật.

  • volume volume

    - de 言论 yánlùn wǎng le 真相 zhēnxiàng

    - Lời nói của anh ấy làm sai lệch sự thật.

  • volume volume

    - 故意 gùyì zuò 枉法 wǎngfǎ

    - Anh ta cố ý làm trái pháp luật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. uổng phí; toi công; uổng công; phí công

白白地; 徒然

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 努力 nǔlì 枉费心机 wǎngfèixīnjī

    - Nỗ lực lần này là uổng công vô ích.

  • volume volume

    - wǎng děng le 一个 yígè 下午 xiàwǔ

    - Anh ấy uổng công chờ một buổi chiều.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sai lầm; lỗi lầm

错误,过失

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 不小 bùxiǎo de wǎng

    - Đây là một lỗi lầm không nhỏ.

  • volume volume

    - zhè shì de 一点 yìdiǎn 枉失 wǎngshī

    - Đây là một chút sai lầm của tôi.

  • volume volume

    - fàn le 不小 bùxiǎo de 枉误 wǎngwù

    - Anh ấy đã mắc phải một sai lầm khá lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zhè 过错 guòcuò 加在 jiāzài 头上 tóushàng 真是 zhēnshi 冤枉 yuānwang

    - đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 纠正 jiūzhèng 浪费 làngfèi de 习惯 xíguàn 但是 dànshì 一变 yībiàn ér wèi 吝啬 lìnsè 就是 jiùshì 矫枉过正 jiǎowǎngguòzhèng le

    - nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 冤枉 yuānwang 任何人 rènhérén

    - Tôi không muốn đỗ lỗi cho ai.

  • volume volume

    - zǒu le 一段 yīduàn 冤枉路 yuānwanglù

    - tôi đã đi một chặng đường uổng công.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 努力 nǔlì 枉费心机 wǎngfèixīnjī

    - Nỗ lực lần này là uổng công vô ích.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 今天 jīntiān huā le 冤枉钱 yuānwangqián

    - Chúng ta hôm nay mất tiền oan rồi.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng shuō 真是太 zhēnshitài 冤枉 yuānwang le

    - Anh ta nói thế, thật quá oan uổng rồi.

  • volume volume

    - 徇情枉法 xùnqíngwǎngfǎ

    - vì lợi ích riêng mà làm việc phi pháp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Wǎng
    • Âm hán việt: Uổng
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DMG (木一土)
    • Bảng mã:U+6789
    • Tần suất sử dụng:Cao