dào
volume volume

Từ hán việt: 【đảo.đáo】

Đọc nhanh: (đảo.đáo). Ý nghĩa là: rót; đổ; trút, lùi; lùi lại, đảo; đảo lại (làm đảo vị trí trên dưới hoặc trước sau). Ví dụ : - 倒垃圾要去指定地点。 Rác cần được đổ tại các điểm đã được chỉ định.. - 快把米倒在缸里。 Mau đổ gạo vào trong bình chứa.. - 小心别倒车! Cẩn thận, đừng lùi xe!

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. rót; đổ; trút

反转或倾斜容器使里面的东西出来;倾倒

Ví dụ:
  • volume volume

    - dào 垃圾 lājī yào 指定 zhǐdìng 地点 dìdiǎn

    - Rác cần được đổ tại các điểm đã được chỉ định.

  • volume volume

    - kuài dào zài gāng

    - Mau đổ gạo vào trong bình chứa.

✪ 2. lùi; lùi lại

使向后退

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn bié 倒车 dàochē

    - Cẩn thận, đừng lùi xe!

  • volume volume

    - qǐng chē 倒回去 dǎohuíqù

    - Xin hãy lùi xe trở lại.

✪ 3. đảo; đảo lại (làm đảo vị trí trên dưới hoặc trước sau)

使上下或前后的位置颠倒(dǎo)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè dào 过来 guòlái shì 新字 xīnzì

    - Chữ này đảo lại là một chữ mới.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 图片 túpiàn dào le 过来 guòlái

    - Cô ấy đã đảo bức ảnh này lại.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngược; đảo; đảo ngược

上下颠倒或前后颠倒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这张 zhèzhāng 照片 zhàopiān guà dào le

    - Tấm ảnh này treo ngược rồi.

  • volume volume

    - 文字 wénzì 印倒 yìndào le

    - Bạn đã in ngược văn bản rồi.

✪ 2. trở lại; trái lại; ngược lại; tương phản

反面的;相反的

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 结果 jiéguǒ 预想 yùxiǎng de zhèng dào zhe

    - Kết quả này hoàn toàn trái ngược với dự đoán.

  • volume volume

    - de 做法 zuòfǎ 完全 wánquán shì dào zhe lái

    - Anh ấy làm mọi thứ theo cách hoàn toàn ngược lại.

khi là Phó từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. lại; nhưng; nào ngờ; ngược lại

表示同一般情理或主观意料相反,相当于“反而”“却”等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 努力 nǔlì dào 考得 kǎodé hǎo

    - Anh ấy không nỗ lực nhưng lại làm bài thi tốt.

  • volume volume

    - 帮忙 bāngmáng dào 添乱 tiānluàn

    - Anh ấy không giúp đỡ ngược lại còn làm thêm rắc rối.

✪ 2. đi chứ; hay không (biểu thị sự gạn hỏi, tỏ ý sốt ruột)

表示催促或追问,有不耐烦的语气

Ví dụ:
  • volume volume

    - dào 去不去 qùbùqù ya

    - Anh có đi hay không!

  • volume volume

    - dào shì 快点儿 kuàidiǎner a

    - Bạn nhanh lên chút đi!

✪ 3. nhưng (có ý trách móc)

用于“得”字后的补语之前,表示同事实相反,有责怪的语气

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuō dào 轻松 qīngsōng zuò 起来 qǐlai nán

    - Bạn nói thì có vẻ nhẹ nhàng, nhưng thực hiện thì khó!

  • volume volume

    - zhè 事儿 shìer jiǎng dào 简单 jiǎndān 咋办 zǎbàn

    - Bạn nói vấn đề này dễ quá, phải xử lý thế nào?

✪ 4. nhưng; nhưng mà (chuyển ngoặt)

用在复句的后一个分句里,表示转折

Ví dụ:
  • volume volume

    - qián duō dào 够用 gòuyòng

    - Tiền ít, nhưng vẫn đủ để sử dụng.

  • volume volume

    - 聪明 cōngming dào hěn 努力 nǔlì

    - Anh ấy không thông minh, nhưng lại rất chăm chỉ.

✪ 5. thật sự (nhượng bộ)

用在复句的前一个分句里,表示让步

Ví dụ:
  • volume volume

    - dào xiǎng dàn 时间 shíjiān 不够 bùgòu

    - Tôi thật sự muốn đi, nhưng thời gian không đủ.

  • volume volume

    - dào xiǎng chī 甜点 tiándiǎn dàn 正在 zhèngzài 减肥 jiǎnféi

    - Cô ấy thật sự muốn ăn món tráng miệng, nhưng cô ấy đang giảm cân.

✪ 6. đâu; đấy (mang ý nghĩa làm dịu ngữ khí)

使语气舒缓

Ví dụ:
  • volume volume

    - dào 不是故意 búshìgùyì de

    - Anh ấy không cố ý đâu.

  • volume volume

    - 这事 zhèshì dào tǐng 简单 jiǎndān de

    - Việc này khá đơn giản đấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 七颠八倒 qīdiānbādǎo

    - thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.

  • volume volume

    - 一面倒 yímiàndǎo

    - Nghiêng về một bên.

  • volume volume

    - 一进 yījìn 大门 dàmén 左手 zuǒshǒu 三间 sānjiān 倒座 dǎozuò ér shì 客厅 kètīng

    - Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.

  • volume volume

    - 不吃 bùchī 拉倒 lādǎo 难道 nándào hái ràng 我求 wǒqiú 不成 bùchéng

    - không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?

  • volume volume

    - 留神 liúshén 刺溜 cīliū 下滑 xiàhuá dào le

    - Không để ý, trượt chân xẹt một cái.

  • volume volume

    - 一头 yītóu dào zài 床上 chuángshàng

    - ngã vật xuống giường

  • volume volume

    - 高血压 gāoxuèyā 使 shǐ 晕倒 yūndǎo le

    - Huyết áp cao khiến anh ấy ngất xỉu.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 昏眩 hūnxuàn 便 biàn 晕倒 yūndǎo zài

    - hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao