Đọc nhanh: 倒 (đảo.đáo). Ý nghĩa là: rót; đổ; trút, lùi; lùi lại, đảo; đảo lại (làm đảo vị trí trên dưới hoặc trước sau). Ví dụ : - 倒垃圾要去指定地点。 Rác cần được đổ tại các điểm đã được chỉ định.. - 快把米倒在缸里。 Mau đổ gạo vào trong bình chứa.. - 小心,别倒车! Cẩn thận, đừng lùi xe!
倒 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. rót; đổ; trút
反转或倾斜容器使里面的东西出来;倾倒
- 倒 垃圾 要 去 指定 地点
- Rác cần được đổ tại các điểm đã được chỉ định.
- 快 把 米 倒 在 缸 里
- Mau đổ gạo vào trong bình chứa.
✪ 2. lùi; lùi lại
使向后退
- 小心 , 别 倒车 !
- Cẩn thận, đừng lùi xe!
- 请 把 车 倒回去
- Xin hãy lùi xe trở lại.
✪ 3. đảo; đảo lại (làm đảo vị trí trên dưới hoặc trước sau)
使上下或前后的位置颠倒(dǎo)
- 这个 字 倒 过来 是 个 新字
- Chữ này đảo lại là một chữ mới.
- 她 把 这个 图片 倒 了 过来
- Cô ấy đã đảo bức ảnh này lại.
倒 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngược; đảo; đảo ngược
上下颠倒或前后颠倒
- 这张 照片 挂 倒 了
- Tấm ảnh này treo ngược rồi.
- 你 把 文字 印倒 了
- Bạn đã in ngược văn bản rồi.
✪ 2. trở lại; trái lại; ngược lại; tương phản
反面的;相反的
- 这 结果 和 预想 的 正 倒 着
- Kết quả này hoàn toàn trái ngược với dự đoán.
- 他 的 做法 完全 是 倒 着 来
- Anh ấy làm mọi thứ theo cách hoàn toàn ngược lại.
倒 khi là Phó từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. lại; nhưng; nào ngờ; ngược lại
表示同一般情理或主观意料相反,相当于“反而”“却”等
- 他 不 努力 , 倒 考得 好
- Anh ấy không nỗ lực nhưng lại làm bài thi tốt.
- 他 不 帮忙 , 倒 添乱
- Anh ấy không giúp đỡ ngược lại còn làm thêm rắc rối.
✪ 2. đi chứ; hay không (biểu thị sự gạn hỏi, tỏ ý sốt ruột)
表示催促或追问,有不耐烦的语气
- 你 倒 去不去 呀
- Anh có đi hay không!
- 你 倒 是 快点儿 啊
- Bạn nhanh lên chút đi!
✪ 3. nhưng (có ý trách móc)
用于“得”字后的补语之前,表示同事实相反,有责怪的语气
- 你 说 得 倒 轻松 , 做 起来 难
- Bạn nói thì có vẻ nhẹ nhàng, nhưng thực hiện thì khó!
- 这 事儿 你 讲 得 倒 简单 , 咋办 ?
- Bạn nói vấn đề này dễ quá, phải xử lý thế nào?
✪ 4. nhưng; nhưng mà (chuyển ngoặt)
用在复句的后一个分句里,表示转折
- 钱 不 多 , 倒 也 够用
- Tiền ít, nhưng vẫn đủ để sử dụng.
- 他 不 聪明 , 倒 很 努力
- Anh ấy không thông minh, nhưng lại rất chăm chỉ.
✪ 5. thật sự (nhượng bộ)
用在复句的前一个分句里,表示让步
- 我 倒 想 去 , 但 时间 不够
- Tôi thật sự muốn đi, nhưng thời gian không đủ.
- 她 倒 想 吃 甜点 , 但 正在 减肥
- Cô ấy thật sự muốn ăn món tráng miệng, nhưng cô ấy đang giảm cân.
✪ 6. đâu; đấy (mang ý nghĩa làm dịu ngữ khí)
使语气舒缓
- 他 倒 不是故意 的
- Anh ấy không cố ý đâu.
- 这事 倒 挺 简单 的
- Việc này khá đơn giản đấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 一面倒
- Nghiêng về một bên.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 一头 倒 在 床上
- ngã vật xuống giường
- 高血压 使 他 晕倒 了
- Huyết áp cao khiến anh ấy ngất xỉu.
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›