正本清源 zhèngběnqīngyuán
volume volume

Từ hán việt: 【chính bổn thanh nguyên】

Đọc nhanh: 正本清源 (chính bổn thanh nguyên). Ý nghĩa là: sửa đổi tận gốc; tiến hành cải cách tận gốc. Ví dụ : - 正本清源的措施 biện pháp sửa đổi tận gốc

Ý Nghĩa của "正本清源" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

正本清源 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sửa đổi tận gốc; tiến hành cải cách tận gốc

从根源上进行改革

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正本清源 zhèngběnqīngyuán de 措施 cuòshī

    - biện pháp sửa đổi tận gốc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正本清源

  • volume volume

    - 地震 dìzhèn 本身 běnshēn de 真正 zhēnzhèng 原因 yuányīn shì 地球表面 dìqiúbiǎomiàn de huò 地底下 dìdǐxià de 岩石 yánshí 断裂 duànliè huò 破裂 pòliè

    - Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 一本 yīběn 名人传 míngrénchuán

    - Anh ấy đang đọc một cuốn tiểu sử của người nổi tiếng.

  • volume volume

    - 正本清源 zhèngběnqīngyuán de 措施 cuòshī

    - biện pháp sửa đổi tận gốc

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 辑录 jílù zhè 本书 běnshū

    - Anh ấy đang biên soạn cuốn sách này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 开采 kāicǎi xīn de 石油资源 shíyóuzīyuán

    - Họ đang khai thác nguồn tài nguyên dầu mỏ mới.

  • volume volume

    - 不得 bùdé 出售 chūshòu zhèng 穿着 chuānzhe de 衣服 yīfú lái 清偿 qīngcháng 赌债 dǔzhài

    - Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài xiě 一个 yígè 剧本 jùběn

    - Anh ấy đang viết một kịch bản.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 资源 zīyuán 正在 zhèngzài 迅速 xùnsù 减少 jiǎnshǎo

    - Nguồn tài nguyên của thế giới đang suy giảm nhanh chóng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:丶丶一一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMHF (水一竹火)
    • Bảng mã:U+6E90
    • Tần suất sử dụng:Rất cao