Đọc nhanh: 正本清源 (chính bổn thanh nguyên). Ý nghĩa là: sửa đổi tận gốc; tiến hành cải cách tận gốc. Ví dụ : - 正本清源的措施 biện pháp sửa đổi tận gốc
正本清源 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sửa đổi tận gốc; tiến hành cải cách tận gốc
从根源上进行改革
- 正本清源 的 措施
- biện pháp sửa đổi tận gốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正本清源
- 地震 本身 的 真正 原因 是 地球表面 的 或 地底下 的 岩石 断裂 或 破裂
- Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.
- 他 正在 读 一本 名人传
- Anh ấy đang đọc một cuốn tiểu sử của người nổi tiếng.
- 正本清源 的 措施
- biện pháp sửa đổi tận gốc
- 他 正在 辑录 这 本书
- Anh ấy đang biên soạn cuốn sách này.
- 他们 正在 开采 新 的 石油资源
- Họ đang khai thác nguồn tài nguyên dầu mỏ mới.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 他 正在 写 一个 剧本
- Anh ấy đang viết một kịch bản.
- 世界 资源 正在 迅速 减少
- Nguồn tài nguyên của thế giới đang suy giảm nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
正›
清›
源›