piān
volume volume

Từ hán việt: 【thiên】

Đọc nhanh: (thiên). Ý nghĩa là: lại; cứ; vẫn cứ; khăng khăng, vừa lúc, lệch; thiên vị. Ví dụ : - 不让我去我偏去。 Không cho tôi đi, tôi cứ đi.. - 她偏在此时打电话。 Cô ấy nhất định gọi điện thoại vào lúc này.. - 正是太阳升起偏我上班去。 Mặt trời vừa lên, vừa lúc tôi đi làm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lại; cứ; vẫn cứ; khăng khăng

偏偏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不让 bùràng piān

    - Không cho tôi đi, tôi cứ đi.

  • volume volume

    - piān zài 此时 cǐshí 打电话 dǎdiànhuà

    - Cô ấy nhất định gọi điện thoại vào lúc này.

✪ 2. vừa lúc

刚好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正是 zhèngshì 太阳 tàiyang 升起 shēngqǐ piān 上班 shàngbān

    - Mặt trời vừa lên, vừa lúc tôi đi làm.

  • volume volume

    - piān zǒu hòu jiù lái le

    - Vừa lúc bạn đi thì anh ấy đến.

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. lệch; thiên vị

单独注重一方面或对人对事不公正

Ví dụ:
  • volume volume

    - piān 基础理论 jīchǔlǐlùn de 研究 yánjiū

    - Lệch về nghiên cứu lí luận cơ sở.

  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ 问题 wèntí zǒng 偏私 piānsī

    - Anh ấy xử lý vấn đề luôn thiên vị.

✪ 2. mạn phép trước (lời nói khách sáo)

客套话,表示先用或已用过茶饭等 (多接用''了''字)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 偏过 piānguò le nín 请吃 qǐngchī ba

    - Tôi đã ăn trước rồi, mời anh ăn đi!

  • volume volume

    - piān le fàn 谢谢 xièxie la

    - Tôi đã ăn cơm rồi, cảm ơn nhé.

✪ 3. nơi xa; xa xôi

边远

Ví dụ:
  • volume volume

    - piān 远处 yuǎnchù 有座 yǒuzuò 小山村 xiǎoshāncūn

    - Ở nơi xa xôi có một ngôi làng nhỏ.

  • volume volume

    - 偏远 piānyuǎn 山区 shānqū 孩子 háizi de mèng

    - Ước mơ của trẻ em ở vùng núi xa xôi.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chếch; nghiêng; ghé

不正;倾斜 (跟''正''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 太阳 tàiyang 偏西 piānxī le

    - Mặt trời chếch về phía tây.

  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi 摆放 bǎifàng 有点 yǒudiǎn piān

    - Bàn được đặt hơi nghiêng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 偏爱 piānài 甜食 tiánshí

    - Anh ấy thích đồ ngọt hơn.

  • volume volume

    - 偏爱 piānài 红色 hóngsè

    - Anh ấy thích màu đỏ hơn.

  • volume volume

    - 那条 nàtiáo 裤子 kùzi 尺码 chǐmǎ 偏小 piānxiǎo

    - Chiếc quần đó kích thước hơi nhỏ.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 唱戏 chàngxì 偏要 piānyào chàng zhè 不是 búshì 强人所难 qiǎngrénsuǒnán ma

    - anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?

  • volume volume

    - 意识 yìshí dào 自己 zìjǐ de 偏差 piānchā le

    - Anh ấy nhận ra sự sai lệch của mình.

  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ 问题 wèntí zǒng 偏私 piānsī

    - Anh ấy xử lý vấn đề luôn thiên vị.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 探索 tànsuǒ 偏僻 piānpì de 地方 dìfāng

    - Anh ấy thích khám phá những nơi hẻo lánh.

  • volume volume

    - zhù zài 一个 yígè 偏僻 piānpì de 地方 dìfāng

    - Anh ấy sống ở một nơi hẻo lánh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Piān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ丨丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHSB (人竹尸月)
    • Bảng mã:U+504F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao