Đọc nhanh: 偏 (thiên). Ý nghĩa là: lại; cứ; vẫn cứ; khăng khăng, vừa lúc, lệch; thiên vị. Ví dụ : - 不让我去我偏去。 Không cho tôi đi, tôi cứ đi.. - 她偏在此时打电话。 Cô ấy nhất định gọi điện thoại vào lúc này.. - 正是太阳升起,偏我上班去。 Mặt trời vừa lên, vừa lúc tôi đi làm.
偏 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lại; cứ; vẫn cứ; khăng khăng
偏偏
- 不让 我 去 我 偏 去
- Không cho tôi đi, tôi cứ đi.
- 她 偏 在 此时 打电话
- Cô ấy nhất định gọi điện thoại vào lúc này.
✪ 2. vừa lúc
刚好
- 正是 太阳 升起 , 偏 我 上班 去
- Mặt trời vừa lên, vừa lúc tôi đi làm.
- 偏 你 走 后 他 就 来 了
- Vừa lúc bạn đi thì anh ấy đến.
偏 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lệch; thiên vị
单独注重一方面或对人对事不公正
- 偏 于 基础理论 的 研究
- Lệch về nghiên cứu lí luận cơ sở.
- 他 处理 问题 总 偏私
- Anh ấy xử lý vấn đề luôn thiên vị.
✪ 2. mạn phép trước (lời nói khách sáo)
客套话,表示先用或已用过茶饭等 (多接用''了''字)
- 我 偏过 了 , 您 请吃 吧
- Tôi đã ăn trước rồi, mời anh ăn đi!
- 我 偏 了 饭 , 谢谢 啦
- Tôi đã ăn cơm rồi, cảm ơn nhé.
✪ 3. nơi xa; xa xôi
边远
- 偏 远处 有座 小山村
- Ở nơi xa xôi có một ngôi làng nhỏ.
- 偏远 山区 孩子 的 梦
- Ước mơ của trẻ em ở vùng núi xa xôi.
偏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chếch; nghiêng; ghé
不正;倾斜 (跟''正''相对)
- 太阳 偏西 了
- Mặt trời chếch về phía tây.
- 桌子 摆放 得 有点 偏
- Bàn được đặt hơi nghiêng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏
- 他 偏爱 甜食
- Anh ấy thích đồ ngọt hơn.
- 他 偏爱 红色
- Anh ấy thích màu đỏ hơn.
- 那条 裤子 尺码 偏小
- Chiếc quần đó kích thước hơi nhỏ.
- 他 不会 唱戏 , 你 偏要 他 唱 , 这 不是 强人所难 吗
- anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?
- 他 意识 到 自己 的 偏差 了
- Anh ấy nhận ra sự sai lệch của mình.
- 他 处理 问题 总 偏私
- Anh ấy xử lý vấn đề luôn thiên vị.
- 他 喜欢 探索 偏僻 的 地方
- Anh ấy thích khám phá những nơi hẻo lánh.
- 他 住 在 一个 偏僻 的 地方
- Anh ấy sống ở một nơi hẻo lánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›