Đọc nhanh: 误 (ngộ). Ý nghĩa là: sai lầm; lỗi sai, bỏ lỡ; lỡ; nhỡ, làm hại; lầm lỡ. Ví dụ : - 这是我的错误。 Đây là lỗi sai của tôi.. - 我们要找出错误。 Chúng ta cần phải tìm ra lỗi sai.. - 别误了火车。 Đừng bỏ lỡ tàu hỏa.
误 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sai lầm; lỗi sai
错误
- 这 是 我 的 错误
- Đây là lỗi sai của tôi.
- 我们 要 找出 错误
- Chúng ta cần phải tìm ra lỗi sai.
误 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ lỡ; lỡ; nhỡ
耽误
- 别误 了 火车
- Đừng bỏ lỡ tàu hỏa.
- 我们 误 了 行程
- Chúng tôi đã bỏ lỡ hành trình.
✪ 2. làm hại; lầm lỡ
使受损害;妨害
- 这种 行为 会 误国
- Loại hành vi này sẽ làm hại đất nước.
- 你误 了 他 的 前途
- Bạn làm hại tiền đồ của anh ấy rồi.
误 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lầm; sai; nhầm
错的;不正确
- 他 给出 了 误答
- Anh ấy đưa ra đáp án sai.
- 这是 误判
- Đây là phán quyết sai.
✪ 2. vô tình; ngoài ý muốn
不是故意的
- 他误 拿 了 我 的 笔
- Anh ấy vô tình cầm bút của tôi.
- 我 误删 了 重要 的 文件
- Tôi vô tình xóa tập tin quan trọng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 误
✪ 1. 误了 + Tân ngữ
Bỏ lỡ/nhỡ cái gì đấy
- 他误 了 飞机
- Anh ấy nhỡ máy bay.
- 我误 了 事
- Tôi nhỡ việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误
- 他 不理 工作失误
- Anh ấy không chú ý đến sai lầm trong công việc.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 饰 不住 那 错误
- Không che đậy được lỗi đó.
- 他 从不 隐讳 自己 的 缺点 和 错误
- Anh ấy không bao giờ che giấu những thiếu sót và sai lầm của mình.
- 交货 刻期 不可 延误
- Thời gian giao hàng không được chậm trễ.
- 人际关系 中 难免 有 误解
- Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
误›