volume volume

Từ hán việt: 【ngộ】

Đọc nhanh: (ngộ). Ý nghĩa là: sai lầm; lỗi sai, bỏ lỡ; lỡ; nhỡ, làm hại; lầm lỡ. Ví dụ : - 这是我的错误。 Đây là lỗi sai của tôi.. - 我们要找出错误。 Chúng ta cần phải tìm ra lỗi sai.. - 别误了火车。 Đừng bỏ lỡ tàu hỏa.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sai lầm; lỗi sai

错误

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì de 错误 cuòwù

    - Đây là lỗi sai của tôi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 找出 zhǎochū 错误 cuòwù

    - Chúng ta cần phải tìm ra lỗi sai.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bỏ lỡ; lỡ; nhỡ

耽误

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别误 biéwù le 火车 huǒchē

    - Đừng bỏ lỡ tàu hỏa.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen le 行程 xíngchéng

    - Chúng tôi đã bỏ lỡ hành trình.

✪ 2. làm hại; lầm lỡ

使受损害;妨害

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi huì 误国 wùguó

    - Loại hành vi này sẽ làm hại đất nước.

  • volume volume

    - 你误 nǐwù le de 前途 qiántú

    - Bạn làm hại tiền đồ của anh ấy rồi.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lầm; sai; nhầm

错的;不正确

Ví dụ:
  • volume volume

    - 给出 gěichū le 误答 wùdá

    - Anh ấy đưa ra đáp án sai.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 误判 wùpàn

    - Đây là phán quyết sai.

✪ 2. vô tình; ngoài ý muốn

不是故意的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他误 tāwù le de

    - Anh ấy vô tình cầm bút của tôi.

  • volume volume

    - 误删 wùshān le 重要 zhòngyào de 文件 wénjiàn

    - Tôi vô tình xóa tập tin quan trọng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 误了 + Tân ngữ

Bỏ lỡ/nhỡ cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 他误 tāwù le 飞机 fēijī

    - Anh ấy nhỡ máy bay.

  • volume

    - 我误 wǒwù le shì

    - Tôi nhỡ việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不理 bùlǐ 工作失误 gōngzuòshīwù

    - Anh ấy không chú ý đến sai lầm trong công việc.

  • volume volume

    - rén 面对 miànduì 爱情 àiqíng 或者 huòzhě 错误 cuòwù 总是 zǒngshì xiàng huàn le 失忆症 shīyìzhèng 一样 yīyàng

    - Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ

  • volume volume

    - shì 不住 búzhù 错误 cuòwù

    - Không che đậy được lỗi đó.

  • volume volume

    - 从不 cóngbù 隐讳 yǐnhuì 自己 zìjǐ de 缺点 quēdiǎn 错误 cuòwù

    - Anh ấy không bao giờ che giấu những thiếu sót và sai lầm của mình.

  • volume volume

    - 交货 jiāohuò 刻期 kèqī 不可 bùkě 延误 yánwu

    - Thời gian giao hàng không được chậm trễ.

  • volume volume

    - 人际关系 rénjìguānxì zhōng 难免 nánmiǎn yǒu 误解 wùjiě

    - Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.

  • volume volume

    - 事先 shìxiān 没有 méiyǒu 充分 chōngfèn 调查 diàochá 研究 yánjiū 以致 yǐzhì 做出 zuòchū le 错误 cuòwù de 结论 jiélùn

    - Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.

  • - 两次 liǎngcì 失误 shīwù ràng 对方 duìfāng 得到 dédào le 轻松 qīngsōng de 分数 fēnshù

    - Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVRMK (戈女口一大)
    • Bảng mã:U+8BEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao