Đọc nhanh: 歪 (oa.oai). Ý nghĩa là: nghiêng; lệch; ngả; sếu; xô; xẹo; xiêu vẹo, không chính đáng; không đứng đắn, chếch; nghiêng;vẹo. Ví dụ : - 这堵墙歪 了。 Bức tường này nghiêng rồi.. - 这座塔是歪的。 Cái tháp này nghiêng.. - 她写的字歪歪扭扭。 Chữ của cô ấy viết nguệch ngoạc.
歪 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêng; lệch; ngả; sếu; xô; xẹo; xiêu vẹo
不正,斜
- 这 堵墙 歪 了
- Bức tường này nghiêng rồi.
- 这座 塔 是 歪 的
- Cái tháp này nghiêng.
- 她 写 的 字 歪歪扭扭
- Chữ của cô ấy viết nguệch ngoạc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. không chính đáng; không đứng đắn
不正当的,不正派的
- 你 可别 想 歪 了
- Bạn đừng có mà nghĩ xấu xa.
- 他 用 歪门邪道
- Anh ta dùng cách bất chính.
- 那 是 一个 歪主意
- Đó là một ý tưởng không chính đáng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
歪 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chếch; nghiêng;vẹo
向一边倾斜
- 他 歪着头 看 我们
- Anh ấy nghiêng đầu nhìn tôi.
- 别老 歪 着 身子
- Đừng có vẹo người như thế.
- 你 再 往右 歪 一点儿
- Bạn nghiêng sang bên phải một chút.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tạm nghỉ
不脱衣服,随便朝一边躺着休息。
- 你 去 沙发 上 歪 一会儿
- Bạn lên ghế sofa tạm nghỉ một lát đi.
- 他 习惯 在 沙发 上 歪 一会儿
- Anh ấy có thói quen tạm nghỉ trên sofa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歪
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 别 歪曲 我 说 的话
- Đừng bóp méo những gì tôi nói.
- 她 写 的 字 歪歪扭扭
- Chữ của cô ấy viết nguệch ngoạc.
- 别老 歪 着 身子
- Đừng có vẹo người như thế.
- 你 可别 想 歪 了
- Bạn đừng có mà nghĩ xấu xa.
- 她 总是 侧 歪着头 走路
- Cô ấy luôn nghiêng đầu khi đi bộ.
- 伸张 正气 , 打击 歪风
- biểu dương chính khí, chống lại gian tà.
- 高中毕业 的 高斌 ( 化名 ) 看中 了 其中 的 商机 然而 却 走 了 歪路
- Gao Bin, tốt nghiệp trung học, đã thích thú với các cơ hội kinh doanh, nhưng lại đi theo con đường quanh co.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歪›