wāi
volume volume

Từ hán việt: 【oa.oai】

Đọc nhanh: (oa.oai). Ý nghĩa là: nghiêng; lệch; ngả; sếu; xô; xẹo; xiêu vẹo, không chính đáng; không đứng đắn, chếch; nghiêng;vẹo. Ví dụ : - 这堵墙歪 。 Bức tường này nghiêng rồi.. - 这座塔是歪的。 Cái tháp này nghiêng.. - 她写的字歪歪扭扭。 Chữ của cô ấy viết nguệch ngoạc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nghiêng; lệch; ngả; sếu; xô; xẹo; xiêu vẹo

不正,斜

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 堵墙 dǔqiáng wāi le

    - Bức tường này nghiêng rồi.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò shì wāi de

    - Cái tháp này nghiêng.

  • volume volume

    - xiě de 歪歪扭扭 wāiwāiniǔniǔ

    - Chữ của cô ấy viết nguệch ngoạc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. không chính đáng; không đứng đắn

不正当的,不正派的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 可别 kěbié xiǎng wāi le

    - Bạn đừng có mà nghĩ xấu xa.

  • volume volume

    - yòng 歪门邪道 wāiménxiédào

    - Anh ta dùng cách bất chính.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 歪主意 wāizhǔyi

    - Đó là một ý tưởng không chính đáng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chếch; nghiêng;vẹo

向一边倾斜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 歪着头 wāizhetóu kàn 我们 wǒmen

    - Anh ấy nghiêng đầu nhìn tôi.

  • volume volume

    - 别老 biélǎo wāi zhe 身子 shēnzi

    - Đừng có vẹo người như thế.

  • volume volume

    - zài 往右 wǎngyòu wāi 一点儿 yīdiǎner

    - Bạn nghiêng sang bên phải một chút.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tạm nghỉ

不脱衣服,随便朝一边躺着休息。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 沙发 shāfā shàng wāi 一会儿 yīhuìer

    - Bạn lên ghế sofa tạm nghỉ một lát đi.

  • volume volume

    - 习惯 xíguàn zài 沙发 shāfā shàng wāi 一会儿 yīhuìer

    - Anh ấy có thói quen tạm nghỉ trên sofa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 几条 jǐtiáo 板凳 bǎndèng 横倒竖歪 héngdàoshùwāi 放在 fàngzài 屋子里 wūzilǐ

    - mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.

  • volume volume

    - bié 歪曲 wāiqū shuō 的话 dehuà

    - Đừng bóp méo những gì tôi nói.

  • volume volume

    - xiě de 歪歪扭扭 wāiwāiniǔniǔ

    - Chữ của cô ấy viết nguệch ngoạc.

  • volume volume

    - 别老 biélǎo wāi zhe 身子 shēnzi

    - Đừng có vẹo người như thế.

  • volume volume

    - 可别 kěbié xiǎng wāi le

    - Bạn đừng có mà nghĩ xấu xa.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 歪着头 wāizhetóu 走路 zǒulù

    - Cô ấy luôn nghiêng đầu khi đi bộ.

  • volume volume

    - 伸张 shēnzhāng 正气 zhèngqì 打击 dǎjī 歪风 wāifēng

    - biểu dương chính khí, chống lại gian tà.

  • volume volume

    - 高中毕业 gāozhōngbìyè de 高斌 gāobīn ( 化名 huàmíng ) 看中 kànzhòng le 其中 qízhōng de 商机 shāngjī 然而 ránér què zǒu le 歪路 wāilù

    - Gao Bin, tốt nghiệp trung học, đã thích thú với các cơ hội kinh doanh, nhưng lại đi theo con đường quanh co.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+5 nét)
    • Pinyin: Wāi , Wǎi
    • Âm hán việt: Oa , Oai
    • Nét bút:一ノ丨丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MFMYM (一火一卜一)
    • Bảng mã:U+6B6A
    • Tần suất sử dụng:Cao