Đọc nhanh: 补正 (bổ chính). Ý nghĩa là: bổ chính; bổ sung và sửa lại cho chính xác (những chỗ viết sai sót hay nhầm lẫn) để tái bản.
补正 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bổ chính; bổ sung và sửa lại cho chính xác (những chỗ viết sai sót hay nhầm lẫn) để tái bản
补充和改正(文字的疏漏和错误)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补正
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 衣服 正面 有个 补丁
- Mặt ngoài của quần áo có miếng vá.
- 保险公司 正试图 通过 增加 保费 来 弥补 损失
- Các công ty bảo hiểm đang cố gắng bù đắp tổn thất bằng cách tăng phí bảo hiểm.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 他们 正在 补救 系统 问题
- Họ đang khắc phục vấn đề hệ thống.
- 我 正在 成人 学校 补习 法语 , 到 时 好 让 他们 大吃一惊
- Tôi đang học lại tiếng Pháp ở trường học cho người lớn, để khi đến lúc đó tôi có thể làm họ ngạc nhiên.
- 一切 都 正常 , 没有 什么 情况
- Mọi thứ đều bình thường, không có gì thay đổi.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
补›