Đọc nhanh: 斜 (tà.gia). Ý nghĩa là: nghiêng; chéo; xéo; lệch, không thẳng; không đứng đắn; lệch; nghiêng, họ Tà. Ví dụ : - 那面墙微微倾斜。 Bức tường đó hơi nghiêng.. - 那座塔有点斜了。 Tòa tháp đó hơi nghiêng rồi.. - 书架上的书斜了。 Sách trên kệ không thẳng.
斜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêng; chéo; xéo; lệch
跟平面或直线既不平行也不垂直的
- 那 面墙 微微 倾斜
- Bức tường đó hơi nghiêng.
- 那座 塔 有点 斜 了
- Tòa tháp đó hơi nghiêng rồi.
斜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thẳng; không đứng đắn; lệch; nghiêng
不正;歪
- 书架上 的 书 斜 了
- Sách trên kệ không thẳng.
- 眉毛 画斜 了 不 协调
- Lông mày vẽ lệch không hài hòa.
斜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Tà
姓
- 他 姓 斜
- Anh ấy họ Tà.
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斜
- 我 喜欢 斜纹 组织 的 质感
- Tôi yêu kết cấu của kiểu sợi chéo.
- 颜色 深 又 丰富 的 斜纹 帆布
- Vải canvas có màu sắc đậm và phong phú.
- 打斜 坐在 一边 儿
- ngồi lệch một bên.
- 房屋 因 地震 而 倾斜
- Ngôi nhà bị nghiêng do động đất.
- 她 斜靠 在 栏杆 上
- Cô ấy dựa vào lan can
- 剧院 的 斜 对 过 有家 书店
- xéo xéo với nhà hát là nhà sách.
- 打牮拨 正 ( 房屋 倾斜 , 用长 木头 支起 弄 正 )
- chống nhà lên cho thẳng.
- 我们 超越 对手 时要 目不斜视
- Khi chúng ta vượt qua đối thủ, chúng ta không được chuyển mắt sang hướng khác!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斜›