volume volume

Từ hán việt: 【phó.phức.phốc】

Đọc nhanh: (phó.phức.phốc). Ý nghĩa là: phó; thứ; phụ, bộ; đôi, khuôn; gương; bộ (mặt). Ví dụ : - 副主席。 Phó chủ tịch.. - 副班长。 Lớp phó.. - 这只是副产物。 Đây chỉ là sản phẩm phụ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phó; thứ; phụ

居第二位的;辅助的 (区别于''正''或''主'')

Ví dụ:
  • volume volume

    - 主席 zhǔxí

    - Phó chủ tịch.

  • volume volume

    - 副班长 fùbānzhǎng

    - Lớp phó.

  • volume volume

    - zhè 只是 zhǐshì 副产物 fùchǎnwù

    - Đây chỉ là sản phẩm phụ.

  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng 副教授 fùjiàoshòu

    - Cô ấy là phó giáo sư

  • volume volume

    - zhǎo 那位 nàwèi 机长 jīzhǎng lái

    - Tìm vị phó phi công kia đến.

  • volume volume

    - 有个 yǒugè míng 指挥 zhǐhuī zài ne

    - Có một phó chỉ huy ở đó.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bộ; đôi

用于成套的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一副 yīfù 对联 duìlián

    - Một đôi câu đối.

  • volume volume

    - 一副 yīfù 手套 shǒutào

    - Một đôi găng tay.

  • volume volume

    - 一副 yīfù 象棋 xiàngqí

    - Một bộ cờ tướng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. khuôn; gương; bộ (mặt)

用于面部表情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一副 yīfù 笑脸 xiàoliǎn

    - Gương mặt tươi cười.

  • volume volume

    - 一副 yīfù 庄严 zhuāngyán de 面孔 miànkǒng

    - Gương mặt trang nghiêm.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phù hợp; cân xứng; đúng với; xứng; xứng đáng

符号

Ví dụ:
  • volume volume

    - 名不副实 míngbùfùshí

    - Không xứng đáng; danh không xứng với thực

  • volume volume

    - 名副其实 míngfùqíshí

    - Danh đúng với thực; đúng với tên gọi; đáng mặt; chân chính.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trợ lý

助手

Ví dụ:
  • volume volume

    - zuò le 主任 zhǔrèn de 副手 fùshǒu

    - Cô ấy trở thành trợ lý của chủ nhiệm.

  • volume volume

    - shì 经理 jīnglǐ de 一副 yīfù shǒu

    - Anh ấy là trợ lý của quản lý.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 那副勒 nàfùlēi hěn 结实 jiēshí

    - Cái dây cương đó rất chắc chắn.

  • volume volume

    - dài zhe 一副 yīfù lǎo guāng 眼镜 yǎnjìng

    - Ông ấy đeo một cặp kính lão.

  • volume volume

    - dài le 一副 yīfù 茶色 chásè de 眼镜 yǎnjìng

    - Anh ấy đeo một cặp kính màu nâu đậm.

  • volume volume

    - yǒu 一副 yīfù 粗嗓子 cūsǎngzi

    - Anh ấy có một giọng nói khàn khàn.

  • volume volume

    - 俨然 yǎnrán 一副 yīfù 大人 dàrén 模样 múyàng

    - Anh ấy có vẻ như già dặn hơn tuổi.

  • volume volume

    - shì 党委 dǎngwěi 书记 shūji jiān 副厂长 fùchǎngzhǎng

    - Anh ấy là phó bí thư đảng uỷ kiêm luôn chức phó quản đốc.

  • volume volume

    - shì 经理 jīnglǐ de 一副 yīfù shǒu

    - Anh ấy là trợ lý của quản lý.

  • volume volume

    - 他成 tāchéng le de 高级顾问 gāojígùwèn 要说 yàoshuō shì de 副手 fùshǒu 未尝不可 wèichángbùkě

    - Anh ta trở thành cố vấn cấp cao của cô ấy - bạn có thể nói anh ta là phó của cô ấy cũng không sai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:đao 刀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phốc , Phức
    • Nét bút:一丨フ一丨フ一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWLN (一田中弓)
    • Bảng mã:U+526F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao