Đọc nhanh: 负 (phụ). Ý nghĩa là: vác; gánh; cõng, gánh vác; đảm nhiệm, dựa; dựa vào. Ví dụ : - 他负着沉重的包。 Anh ấy vác một cái ba lô nặng.. - 她负着一大捆柴。 Cô ấy gánh một bó củi lớn.. - 他负重要的职责。 Anh ấy gánh vác trách nhiệm quan trọng.
负 khi là Động từ (có 8 ý nghĩa)
✪ 1. vác; gánh; cõng
背
- 他 负着 沉重 的 包
- Anh ấy vác một cái ba lô nặng.
- 她 负着 一大 捆 柴
- Cô ấy gánh một bó củi lớn.
✪ 2. gánh vác; đảm nhiệm
担负
- 他 负 重要 的 职责
- Anh ấy gánh vác trách nhiệm quan trọng.
- 咱负 此次 的 任务
- Chúng ta đảm nhiệm nhiệm vụ lần này.
✪ 3. dựa; dựa vào
依仗;倚靠
- 负险 固守
- Dựa vào nơi hiểm yếu để cố thủ.
- 她 负柱 沉思
- Cô ấy dựa cột suy nghĩ.
✪ 4. bị; chịu
遭受
- 你 负 压力 身 疲惫
- Bạn chịu áp lực nên cơ thể mệt mỏi.
- 他 负 重伤 仍 坚持
- Anh ấy bị thương nặng nhưng vẫn kiên trì.
✪ 5. hưởng; được hưởng; có
享有
- 你 负 威望 在 业界
- Bạn có uy tín trong ngành.
- 此地 负 美景
- Nơi này có cảnh đẹp.
✪ 6. mang nợ; chịu nợ; mắc; thiếu
亏欠;拖欠
- 公司 负 员工 薪水
- Công ty nợ lương nhân viên.
- 他 负 别人 很多 钱
- Anh ấy nợ người khác rất nhiều tiền.
✪ 7. bội; phụ
背弃;辜负
- 她 负 爱人 的 深情
- Cô ấy phụ tình cảm sâu đậm của người yêu.
- 他 负 朋友 的 信任
- Anh ấy phụ sự tin tưởng của bạn bè.
✪ 8. thất bại; thua
失败 (跟''胜''相对)
- 这场 比赛 他 负 了
- Cuộc thi đấu này anh ấy thua rồi.
- 这场 较量 你 负 了 呀
- Cuộc so tài này bạn thua rồi đấy.
负 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. số âm; số nhỏ hơn 0
小于零的 (跟''正''相对)
- 这个 数是 负五
- Con số này là âm năm.
- 温度 降到 负 十度
- Nhiệt độ giảm xuống âm mười độ.
✪ 2. âm (điện)
指得到电子的 (跟''正''相对)
- 它 带有 负电
- Nó mang điện tích âm.
- 电子 带 负电
- Electron mang điện tích âm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负
- 事情 没 办好 , 感到 负疚
- việc chưa làm xong, cảm thấy áy náy trong lòng.
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 乙方 会 负责 卸货
- Bên B sẽ phụ trách dỡ hàng.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 事无大小 , 都 有人 负责
- Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
负›