volume volume

Từ hán việt: 【phụ】

Đọc nhanh: (phụ). Ý nghĩa là: vác; gánh; cõng, gánh vác; đảm nhiệm, dựa; dựa vào. Ví dụ : - 他负着沉重的包。 Anh ấy vác một cái ba lô nặng.. - 她负着一大捆柴。 Cô ấy gánh một bó củi lớn.. - 他负重要的职责。 Anh ấy gánh vác trách nhiệm quan trọng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 8 ý nghĩa)

✪ 1. vác; gánh; cõng

Ví dụ:
  • volume volume

    - 负着 fùzhe 沉重 chénzhòng de bāo

    - Anh ấy vác một cái ba lô nặng.

  • volume volume

    - 负着 fùzhe 一大 yīdà kǔn chái

    - Cô ấy gánh một bó củi lớn.

✪ 2. gánh vác; đảm nhiệm

担负

Ví dụ:
  • volume volume

    - 重要 zhòngyào de 职责 zhízé

    - Anh ấy gánh vác trách nhiệm quan trọng.

  • volume volume

    - 咱负 zánfù 此次 cǐcì de 任务 rènwù

    - Chúng ta đảm nhiệm nhiệm vụ lần này.

✪ 3. dựa; dựa vào

依仗;倚靠

Ví dụ:
  • volume volume

    - 负险 fùxiǎn 固守 gùshǒu

    - Dựa vào nơi hiểm yếu để cố thủ.

  • volume volume

    - 负柱 fùzhù 沉思 chénsī

    - Cô ấy dựa cột suy nghĩ.

✪ 4. bị; chịu

遭受

Ví dụ:
  • volume volume

    - 压力 yālì shēn 疲惫 píbèi

    - Bạn chịu áp lực nên cơ thể mệt mỏi.

  • volume volume

    - 重伤 zhòngshāng réng 坚持 jiānchí

    - Anh ấy bị thương nặng nhưng vẫn kiên trì.

✪ 5. hưởng; được hưởng; có

享有

Ví dụ:
  • volume volume

    - 威望 wēiwàng zài 业界 yèjiè

    - Bạn có uy tín trong ngành.

  • volume volume

    - 此地 cǐdì 美景 měijǐng

    - Nơi này có cảnh đẹp.

✪ 6. mang nợ; chịu nợ; mắc; thiếu

亏欠;拖欠

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 员工 yuángōng 薪水 xīnshuǐ

    - Công ty nợ lương nhân viên.

  • volume volume

    - 别人 biérén 很多 hěnduō qián

    - Anh ấy nợ người khác rất nhiều tiền.

✪ 7. bội; phụ

背弃;辜负

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爱人 àiren de 深情 shēnqíng

    - Cô ấy phụ tình cảm sâu đậm của người yêu.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou de 信任 xìnrèn

    - Anh ấy phụ sự tin tưởng của bạn bè.

✪ 8. thất bại; thua

失败 (跟''胜''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài le

    - Cuộc thi đấu này anh ấy thua rồi.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 较量 jiàoliàng le ya

    - Cuộc so tài này bạn thua rồi đấy.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. số âm; số nhỏ hơn 0

小于零的 (跟''正''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 数是 shùshì 负五 fùwǔ

    - Con số này là âm năm.

  • volume volume

    - 温度 wēndù 降到 jiàngdào 十度 shídù

    - Nhiệt độ giảm xuống âm mười độ.

✪ 2. âm (điện)

指得到电子的 (跟''正''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 带有 dàiyǒu 负电 fùdiàn

    - Nó mang điện tích âm.

  • volume volume

    - 电子 diànzǐ dài 负电 fùdiàn

    - Electron mang điện tích âm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 事情 shìqing méi 办好 bànhǎo 感到 gǎndào 负疚 fùjiù

    - việc chưa làm xong, cảm thấy áy náy trong lòng.

  • volume volume

    - 人事科 rénshìkē 负责 fùzé 员工 yuángōng 招聘 zhāopìn

    - Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.

  • volume volume

    - 人事处 rénshìchù 负责 fùzé 招聘 zhāopìn xīn 员工 yuángōng

    - Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.

  • volume volume

    - 乙方 yǐfāng huì 负责 fùzé 卸货 xièhuò

    - Bên B sẽ phụ trách dỡ hàng.

  • volume volume

    - 黎明前 límíngqián 这个 zhègè 负伤 fùshāng de 男人 nánrén bèi 神秘 shénmì 地带 dìdài chū le 庄园 zhuāngyuán 宅邸 zháidǐ

    - Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén dōu hěn 自负 zìfù 互不 hùbù 服气 fúqì

    - hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.

  • volume volume

    - 主妇 zhǔfù 负责管理 fùzéguǎnlǐ 家庭 jiātíng 开支 kāizhī

    - Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.

  • volume volume

    - 事无大小 shìwúdàxiǎo dōu 有人 yǒurén 负责 fùzé

    - Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBO (弓月人)
    • Bảng mã:U+8D1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao