Đọc nhanh: 反 (phản.phiên.phiến). Ý nghĩa là: ngược; trái, chuyển; đổi; trở; lật (đối với mặt đối lập), phản; trở lại; trở về. Ví dụ : - 印章盖反失去作用。 Con dấu được đóng ngược sẽ mất tác dụng.. - 衣服穿反让人笑话。 Mặc quần áo trái sẽ bị người khác cười.. - 他把纸张反过来。 Anh ấy lật ngược tờ giấy lại.
反 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. ngược; trái
颠倒的;方向相背的 (跟''正''相对)
- 印章 盖反 失去 作用
- Con dấu được đóng ngược sẽ mất tác dụng.
- 衣服 穿 反 让 人 笑话
- Mặc quần áo trái sẽ bị người khác cười.
✪ 2. chuyển; đổi; trở; lật (đối với mặt đối lập)
(对立面) 转换;翻过来
- 他 把 纸张 反过来
- Anh ấy lật ngược tờ giấy lại.
- 请 把 这 本书 反过来
- Vui lòng lật ngược quyển sách này lại.
✪ 3. phản; trở lại; trở về
回;还
- 她 反 回到 家 吃晚饭
- Cô ấy trở về nhà ăn tối.
- 他 反 给 了 我 钥匙
- Anh ấy đã trả lại tôi chìa khóa.
✪ 4. phản kháng; phản đối; chống
反抗;反对
- 大家 反对 这种 坏 做法
- Mọi người phản đối cách làm xấu này.
- 学生 反对 不合理 要求
- Học sinh phản đối yêu cầu không hợp lý.
✪ 5. phản bội; làm phản; tạo phản
背叛
- 她 反 了 她 的 朋友 们
- Cô ấy phản bội bạn bè của mình.
- 他们 反 了 他们 的 组织
- Họ đã phản bội tổ chức của mình.
✪ 6. loại suy; suy ra; suy rộng ra
类推
- 这个 理论 可 反推
- Lý thuyết này có thể suy luận ngược lại.
- 由 结果 反推 原因
- Suy ra nguyên nhân từ kết quả.
反 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phản cách mạng; phản động
指反革命、反动派
- 他 被 指控 为 反革命 分子
- Anh ta bị buộc tội là phần tử phản cách mạng.
- 他们 抓获 了 几名 反动派
- Họ đã bắt được vài tên phản động.
反 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trái lại; ngược lại
反而;相反地
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 他 多 吃 , 反而 减肥 成功
- Anh ấy ăn nhiều, ngược lại lại giảm cân thành công.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 反
✪ 1. 反 +tân ngữ
thể hiện sự phản kháng đối với các hiện tượng hoặc tư tưởng không mong muốn
- 我们 应该 坚决 反 歧视
- Chúng tôi nên kiên quyết phản đối sự kỳ thị.
- 政府 大力开展 反腐败 工作
- Chính phủ ra sức triển khai công tác phản đối tham nhũng.
✪ 2. động từ+反+了
hành động đã xảy ra và đã có tác động trái ngược hoặc đối lập với mong đợi
- 他 跑反 了 方向
- Anh ấy chạy sai hướng rồi.
- 这个 字 我 写 反 了
- Chữ này tôi viết sai rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›