fǎn
volume volume

Từ hán việt: 【phản.phiên.phiến】

Đọc nhanh: (phản.phiên.phiến). Ý nghĩa là: ngược; trái, chuyển; đổi; trở; lật (đối với mặt đối lập), phản; trở lại; trở về. Ví dụ : - 印章盖反失去作用。 Con dấu được đóng ngược sẽ mất tác dụng.. - 衣服穿反让人笑话。 Mặc quần áo trái sẽ bị người khác cười.. - 他把纸张反过来。 Anh ấy lật ngược tờ giấy lại.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. ngược; trái

颠倒的;方向相背的 (跟''正''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 印章 yìnzhāng 盖反 gàifǎn 失去 shīqù 作用 zuòyòng

    - Con dấu được đóng ngược sẽ mất tác dụng.

  • volume volume

    - 衣服 yīfú 穿 chuān fǎn ràng rén 笑话 xiàohua

    - Mặc quần áo trái sẽ bị người khác cười.

✪ 2. chuyển; đổi; trở; lật (đối với mặt đối lập)

(对立面) 转换;翻过来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 纸张 zhǐzhāng 反过来 fǎnguolái

    - Anh ấy lật ngược tờ giấy lại.

  • volume volume

    - qǐng zhè 本书 běnshū 反过来 fǎnguolái

    - Vui lòng lật ngược quyển sách này lại.

✪ 3. phản; trở lại; trở về

回;还

Ví dụ:
  • volume volume

    - fǎn 回到 huídào jiā 吃晚饭 chīwǎnfàn

    - Cô ấy trở về nhà ăn tối.

  • volume volume

    - fǎn gěi le 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy đã trả lại tôi chìa khóa.

✪ 4. phản kháng; phản đối; chống

反抗;反对

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā 反对 fǎnduì 这种 zhèzhǒng huài 做法 zuòfǎ

    - Mọi người phản đối cách làm xấu này.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng 反对 fǎnduì 不合理 bùhélǐ 要求 yāoqiú

    - Học sinh phản đối yêu cầu không hợp lý.

✪ 5. phản bội; làm phản; tạo phản

背叛

Ví dụ:
  • volume volume

    - fǎn le de 朋友 péngyou men

    - Cô ấy phản bội bạn bè của mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen fǎn le 他们 tāmen de 组织 zǔzhī

    - Họ đã phản bội tổ chức của mình.

✪ 6. loại suy; suy ra; suy rộng ra

类推

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 理论 lǐlùn 反推 fǎntuī

    - Lý thuyết này có thể suy luận ngược lại.

  • volume volume

    - yóu 结果 jiéguǒ 反推 fǎntuī 原因 yuányīn

    - Suy ra nguyên nhân từ kết quả.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phản cách mạng; phản động

指反革命、反动派

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèi 指控 zhǐkòng wèi 反革命 fǎngémìng 分子 fènzǐ

    - Anh ta bị buộc tội là phần tử phản cách mạng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 抓获 zhuāhuò le 几名 jǐmíng 反动派 fǎndòngpài

    - Họ đã bắt được vài tên phản động.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trái lại; ngược lại

反而;相反地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 努力 nǔlì 减肥 jiǎnféi 反而 fǎnér 变胖 biànpàng

    - Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.

  • volume volume

    - duō chī 反而 fǎnér 减肥 jiǎnféi 成功 chénggōng

    - Anh ấy ăn nhiều, ngược lại lại giảm cân thành công.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 反 +tân ngữ

thể hiện sự phản kháng đối với các hiện tượng hoặc tư tưởng không mong muốn

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 坚决 jiānjué fǎn 歧视 qíshì

    - Chúng tôi nên kiên quyết phản đối sự kỳ thị.

  • volume

    - 政府 zhèngfǔ 大力开展 dàlìkāizhǎn 反腐败 fǎnfǔbài 工作 gōngzuò

    - Chính phủ ra sức triển khai công tác phản đối tham nhũng.

✪ 2. động từ+反+了

hành động đã xảy ra và đã có tác động trái ngược hoặc đối lập với mong đợi

Ví dụ:
  • volume

    - 跑反 pǎofǎn le 方向 fāngxiàng

    - Anh ấy chạy sai hướng rồi.

  • volume

    - 这个 zhègè xiě fǎn le

    - Chữ này tôi viết sai rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 人民 rénmín 反对 fǎnduì 侵略战争 qīnlüèzhànzhēng

    - Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 下雨 xiàyǔ 反正 fǎnzhèng 他会来 tāhuìlái

    - Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 反正 fǎnzhèng 尽力 jìnlì le

    - Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.

  • volume volume

    - 不要 búyào 违反 wéifǎn 机器 jīqì de 操作规程 cāozuòguīchéng

    - Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 因讲 yīnjiǎng 人情 rénqíng ér 违反原则 wéifǎnyuánzé

    - Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 争论 zhēnglùn zhōng 反唇相稽 fǎnchúnxiāngjī

    - Đừng cãi nhau khi tranh luận.

  • volume volume

    - 默许 mòxǔ de 反应 fǎnyìng huò 行动 xíngdòng 作为 zuòwéi 回应 huíyìng ér 接受 jiēshòu huò 服从 fúcóng mǒu 行动 xíngdòng de

    - Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.

  • volume volume

    - 不要 búyào gěi 孩子 háizi 太大 tàidà de 压力 yālì 以免 yǐmiǎn 物极必反 wùjíbìfǎn 收到 shōudào fǎn 效果 xiàoguǒ

    - Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao