Đọc nhanh: 封赏 (phong thưởng). Ý nghĩa là: phong thưởng; ban cho, phần thưởng; đồ ban cho. Ví dụ : - 封赏群臣 phong thưởng quần thần. - 领封赏 nhận phần thưởng.
封赏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phong thưởng; ban cho
古代帝王把土地、爵位、称号或财物赏赐臣子
- 封赏 群臣
- phong thưởng quần thần
✪ 2. phần thưởng; đồ ban cho
指封赏的东西
- 领 封赏
- nhận phần thưởng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封赏
- 他们 来 观赏 崎岖 的 山脉
- Họ đến để ngắm những ngọn núi hiểm trở.
- 封赏 群臣
- phong thưởng quần thần
- 领 封赏
- nhận phần thưởng.
- 他们 用土 把 园子 封 了
- Họ đã đắp đất bao quanh khu vườn.
- 他们 都 欣赏 她 的 才华
- Họ đều ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.
- 食物 必须 密封 保存
- Thực phẩm phải được bảo quản kín.
- 他们 正在 欣赏 贝多 芳 的 第五 交响曲
- Họ đang thưởng thức Bản giao hưởng số năm của Beethoven.
- 他们 在 努力 突破 封锁
- Họ đang nỗ lực đột phá phong tỏa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
赏›