Đọc nhanh: 饱览 (bão lãm). Ý nghĩa là: đọc đã mắt; đọc sướng mắt. Ví dụ : - 暑假时爸爸带我到北京旅游,饱览了首都的名胜古迹 Trong kỳ nghỉ hè, bố tôi đã đưa tôi đến Bắc Kinh để tham quan và xem các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử của thủ đô.. - 我们来到素有“天堂”美誉的苏杭,饱览明丽的山水风光 Chúng tôi đến Tô Châu và Hàng Châu, nơi được mệnh danh là "thiên đường", để thưởng ngoạn cảnh đẹp
饱览 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đọc đã mắt; đọc sướng mắt
博览;遍览
- 暑假 时 爸爸 带 我 到 北京 旅游 饱览 了 首都 的 名胜古迹
- Trong kỳ nghỉ hè, bố tôi đã đưa tôi đến Bắc Kinh để tham quan và xem các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử của thủ đô.
- 我们 来到 素有 天堂 美誉 的 苏杭 饱览 明丽 的 山水 风光
- Chúng tôi đến Tô Châu và Hàng Châu, nơi được mệnh danh là "thiên đường", để thưởng ngoạn cảnh đẹp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱览
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 我们 来到 素有 天堂 美誉 的 苏杭 饱览 明丽 的 山水 风光
- Chúng tôi đến Tô Châu và Hàng Châu, nơi được mệnh danh là "thiên đường", để thưởng ngoạn cảnh đẹp
- 暑假 时 爸爸 带 我 到 北京 旅游 饱览 了 首都 的 名胜古迹
- Trong kỳ nghỉ hè, bố tôi đã đưa tôi đến Bắc Kinh để tham quan và xem các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử của thủ đô.
- 他们 展览 一个月
- Họ trưng bày trong một tháng.
- 他们 已 游览 了 多个 景区
- Họ đã tham quan nhiều khu du lịch
- 他们 正在 举办 油画 展览
- Họ đang tổ chức triển lãm tranh dầu.
- 也 可以 搞 一个 贵宾 预览
- Có thể có một bản xem trước VIP
- 从 这儿 到 展览馆 大概 有 一 公里
- Từ đây đến phòng triển lãm khoảng một cây số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
览›
饱›