Các biến thể (Dị thể) của 赏

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 赏 theo âm hán việt

赏 là gì? (Thưởng). Bộ Bối (+8 nét). Tổng 12 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. xem, ngắm. Từ ghép với : Thưởng cho nó một con ngựa, Thưởng phạt rõ ràng, Ngắm hoa, Ngắm trăng, thưởng nguyệt Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. xem, ngắm
  • 2. khen thưởng, thưởng công

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thưởng, phần thưởng, (cũ) ban cho

- Thưởng cho nó một con ngựa

- Thưởng phạt rõ ràng

* ② Thưởng thức, ngắm

- Ngắm hoa

- Ngắm trăng, thưởng nguyệt

Từ ghép với 赏