Đọc nhanh: 游赏 (du thưởng). Ý nghĩa là: để thưởng thức (của).
游赏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để thưởng thức (của)
to enjoy the sights (of)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游赏
- 乌龟 在 水中 游泳
- Con rùa bơi trong nước.
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 不但 老师 赞赏 他 , 而且 同学们 也
- Không chỉ giáo viên khen ngợi anh ấy, mà các bạn học cũng vậy.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 东莞 旅游景点 多
- Địa điểm du lịch ở Đông Quản nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
游›
赏›