Đọc nhanh: 功高不赏 (công cao bất thưởng). Ý nghĩa là: công đức cao dày; ơn cao đức dầy; ơn đức cao dầy.
功高不赏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công đức cao dày; ơn cao đức dầy; ơn đức cao dầy
功劳特别高,以至采取什么方式来奖赏都不过分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功高不赏
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 不可磨灭 的 功绩
- công trạng không thể phai mờ
- 不知天高地厚
- Không biết trời cao đất dày.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 不知高低
- không biết nông sâu; không biết cao thấp nặng nhẹ.
- 不但 老师 赞赏 他 , 而且 同学们 也
- Không chỉ giáo viên khen ngợi anh ấy, mà các bạn học cũng vậy.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
功›
赏›
高›