经济危机 jīngjìwéijī
volume volume

Từ hán việt: 【kinh tế nguy cơ】

Đọc nhanh: 经济危机 (kinh tế nguy cơ). Ý nghĩa là: khủng hoảng kinh tế.

Ý Nghĩa của "经济危机" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

经济危机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khủng hoảng kinh tế

指资本主义社会再生产过程中发生的生产过剩的危机,具体表现是;大量商品找不到销路,许多企业倒闭,生产下降,失业增多,整个社会经济陷于瘫痪和混乱状态经济危机是资本主义生 产方式基本矛盾发展的必然结果,具有周期性也叫经济恐慌

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济危机

  • volume volume

    - 经济危机 jīngjìwēijī 迫使 pòshǐ 公司 gōngsī 裁员 cáiyuán

    - Khủng hoảng kinh tế buộc công ty cắt giảm nhân sự.

  • volume volume

    - 资本主义 zīběnzhǔyì 制度 zhìdù 本身 běnshēn 带来 dàilái de 经济危机 jīngjìwēijī shì 无法 wúfǎ 解脱 jiětuō de

    - bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.

  • volume volume

    - 经济危机 jīngjìwēijī 改变 gǎibiàn le 生活 shēnghuó 方式 fāngshì

    - Khủng hoảng kinh tế đã thay đổi lối sống.

  • volume volume

    - 经济危机 jīngjìwēijī 带来 dàilái le 严重 yánzhòng de tàn

    - Khủng hoảng kinh tế đã mang đến thảm họa nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 全球 quánqiú de 危机 wēijī 影响 yǐngxiǎng 经济 jīngjì

    - Khủng hoảng toàn cầu ảnh hưởng đến kinh tế.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng 过来 guòlái le 经济危机 jīngjìwēijī

    - Anh ấy đã vượt qua khủng hoảng kinh tế.

  • volume volume

    - 经济危机 jīngjìwēijī de 影响 yǐngxiǎng 日益 rìyì 加重 jiāzhòng

    - Tác động của khủng hoảng kinh tế ngày càng nghiêm trọng.

  • volume volume

    - zài 经济危机 jīngjìwēijī zhōng 很多 hěnduō 公司 gōngsī 宣告破产 xuāngàopòchǎn le

    - Trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế, nhiều công ty tuyên bố phá sản.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Nguy , Quỵ
    • Nét bút:ノフ一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMSU (弓一尸山)
    • Bảng mã:U+5371
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jǐ , Jì
    • Âm hán việt: Tế , Tể
    • Nét bút:丶丶一丶一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYKL (水卜大中)
    • Bảng mã:U+6D4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao