Đọc nhanh: 麻雀 (ma tước). Ý nghĩa là: chim sẻ; se sẻ; chim gi; sẻ, mạt chược. Ví dụ : - 麻雀噌的一声飞上房。 Chim sẻ vụt một tiếng bay lên phòng.. - 麻雀听到枪声惊慌地飞散了。 chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.. - 龙生龙,凤生凤,老鼠生来会打洞,麻雀生儿钻瓦缝。 Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
麻雀 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chim sẻ; se sẻ; chim gi; sẻ
鸟, 头圆,尾短, 嘴呈圆锥状, 头顶和颈部是栗褐色背面褐色,杂有黑褐色斑点,尾羽暗褐色,翅膀短小,不能远飞,善于跳跃,啄食谷粒和昆虫有的地区叫家雀儿或老家贼
- 麻雀 噌 的 一声 飞 上房
- Chim sẻ vụt một tiếng bay lên phòng.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 轰 麻雀
- xua đuổi chim sẻ
- 麻雀 忒 儿 一声 就 飞 了
- chim sẻ vỗ cánh bay đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. mạt chược
麻将
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻雀
- 麻雀 忒 儿 一声 就 飞 了
- chim sẻ vỗ cánh bay đi.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 那有 几羽 麻雀
- Ở đó có mấy con chim sẻ.
- 雀盲眼 真 麻烦
- Bệnh quáng gà thật phiền phức.
- 他们 张 网罗 麻雀
- Bọn họ đang giăng lưới bắt chim sẻ.
- 麻雀 啄食 著 面包屑
- Chim sẻ cắn nhỏm miếng bánh mì.
- 轰 麻雀
- xua đuổi chim sẻ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
雀›
麻›