Đọc nhanh: 后怕 (hậu phạ). Ý nghĩa là: nghĩ lại mà sợ; nghĩ mà sợ. Ví dụ : - 想起那次海上遇到的风暴,还有些后怕. nghĩ lại lần gặp bão trên biển đó, vẫn còn sợ.
后怕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩ lại mà sợ; nghĩ mà sợ
事后感到害怕
- 想起 那次 海上 遇到 的 风暴 , 还 有些 后怕
- nghĩ lại lần gặp bão trên biển đó, vẫn còn sợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后怕
- 她 前 怕 虎 后怕 狼 的
- Cô ấy trước sợ sói, sau sợ hổ (chần chừ do dự vì sợ hãi).
- 革命先烈 前仆后继 不怕牺牲
- Các chiến sĩ cách mạng người trước hi sinh người sau tiếp bước, không sợ hi sinh.
- 想起 那次 海上 遇到 的 风暴 , 还 有些 后怕
- nghĩ lại lần gặp bão trên biển đó, vẫn còn sợ.
- 一时 的 困难 并 不 可怕
- Khó khăn nhất thời không đáng sợ.
- 只要 自己 行得 正 , 不怕 别人 算 后账
- chỉ cần mình làm đúng, không sợ người khác truy cứu trách nhiệm về sau.
- 他 想起 这件 事 , 后怕 得 头发 根子 都 立 睖 起来
- anh ấy nghĩ đến chuyện này tóc gáy dựng cả lên.
- 一分钟 后 他 告辞 了 , 离开 了 房间
- Sau một phút, anh tạm biệt và rời khỏi phòng.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
怕›