Đọc nhanh: 欣慰地看到 (hân uỷ địa khán đáo). Ý nghĩa là: Vui mừng nhận thấy.
欣慰地看到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vui mừng nhận thấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欣慰地看到
- 我们 收到 了 欣慰 的 消息
- Chúng tôi nhận được tin vui.
- 她 对 儿子 的 成功 感到 欣慰
- Bà hài lòng với thành công của con trai mình.
- 我 看到 地上 有个 硬币
- Tôi thấy có một đồng xu dưới đất.
- 想到 这里 他 兴奋 极了 , 仿佛 这 就是 在 看 开天辟地
- Nghĩ đến điều này, anh ta vô cùng phấn khích, như thể đang theo dõi sự khởi đầu của thế giới.
- 孩子 看到 好吃 的 东西 , 不住 地咽 唾沫
- Đứa bé nhìn thấy đồ ăn ngon không tự chủ được nuốt nước miếng.
- 我们 终于 看到 了 陆地
- Cuối cùng chúng tôi đã nhìn thấy đất liền.
- 眼看 敌人 要冲 到 阵地 前 了 , 就 在 这 节骨眼 上 , 增援 的 二班 到达 了
- trong giờ phút quan trọng, thấy quân địch ở ngay trận địa trước mặt, thì hai toán quân tiếp viện đã tới.
- 感到 欣慰 的 是 , 他 康复 得 很快
- Điều khiến chúng tôi cảm thấy vui mừng là anh ấy hồi phục rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
地›
慰›
欣›
看›