Đọc nhanh: 寒心 (hàn tâm). Ý nghĩa là: thất vọng đau khổ; đau khổ; đau lòng; đau xót, sợ; sợ hãi; sợ sệt. Ví dụ : - 孩子这样不争气,真叫人寒心。 con cái không ra gì, thật là đau lòng.. - 真叫人寒心。 thật làm người ta đau lòng.
寒心 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thất vọng đau khổ; đau khổ; đau lòng; đau xót
因失望而痛心
- 孩子 这样 不争气 , 真叫人 寒心
- con cái không ra gì, thật là đau lòng.
- 真叫人 寒心
- thật làm người ta đau lòng.
✪ 2. sợ; sợ hãi; sợ sệt
害怕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒心
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 我 的 心 寒冷 像 黑暗 深渊
- Trái tim tôi lạnh lẽo như vực sâu tăm tối.
- 真叫人 寒心
- thật làm người ta đau lòng.
- 那 情景 使 我 心寒
- Cảnh tượng đó khiến tôi trong lòng nguội lạnh.
- 朋友 是 雨 中 伞 , 遮风挡雨 ; 朋友 是 雪 中炭 , 暖心 驱寒
- Bạn là chiếc ô che mưa, che mưa gió, bạn là than trong tuyết, sưởi ấm trái tim xua tan giá lạnh
- 他 不 小心 招 了 风寒
- Anh ấy không cẩn thận bị nhiễm phong hàn.
- 这些 统计数据 令人心寒
- Những số liệu thống kê này thật làm người khác trong lòng nguội lạnh.
- 孤独 让 他 内心 寒冷 无比
- Cô đơn khiến nội tâm anh ấy lạnh lẽo vô cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
⺗›
心›