Đọc nhanh: 揪心 (thu tâm). Ý nghĩa là: lo lắng; lo âu; không an tâm; sốt ruột; băn khoăn; khắc khoải. Ví dụ : - 这孩子真让人揪心。 đứa trẻ này thật sự làm cho người ta lo lắng.
揪心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lo lắng; lo âu; không an tâm; sốt ruột; băn khoăn; khắc khoải
放不下心;担心;挂心
- 这 孩子 真让人 揪心
- đứa trẻ này thật sự làm cho người ta lo lắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揪心
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 这 孩子 真让人 揪心
- đứa trẻ này thật sự làm cho người ta lo lắng.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
揪›