模棱 móléng
volume volume

Từ hán việt: 【mô lăng】

Đọc nhanh: 模棱 (mô lăng). Ý nghĩa là: ba phải; mập mờ; lấp lửng; nước đôi (thái độ, ý kiến); lưỡng. Ví dụ : - 模棱两可(既不肯定也不否定)。 ba phải; thế nào cũng được.

Ý Nghĩa của "模棱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

模棱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ba phải; mập mờ; lấp lửng; nước đôi (thái độ, ý kiến); lưỡng

(态度、意见等) 含糊;不明确

Ví dụ:
  • volume volume

    - 模棱两可 móléngliǎngkě ( 肯定 kěndìng 否定 fǒudìng )

    - ba phải; thế nào cũng được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模棱

  • volume volume

    - 黑体 hēitǐ 辐射 fúshè de 模式 móshì

    - Các mẫu xạ đen.

  • volume volume

    - 模棱两可 móléngliǎngkě ( 肯定 kěndìng 否定 fǒudìng )

    - ba phải; thế nào cũng được.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 飞行 fēixíng 模拟游戏 mónǐyóuxì

    - Anh ấy thích chơi game mô phỏng bay.

  • volume volume

    - hěn yǒu 心计 xīnjì dàn 表面 biǎomiàn 棱角 léngjiǎo

    - anh ấy rất tính toán, nhưng không để lộ ra sự sắc sảo của mình.

  • volume volume

    - 模棱两可 móléngliǎngkě

    - ba phải.

  • volume volume

    - zuò de 模型 móxíng 非常 fēicháng 精密 jīngmì

    - Mô hình mà anh ấy làm rất chi tiết.

  • volume volume

    - 制作 zhìzuò 模子 múzǐ

    - Anh ấy chế tạo khuôn mẫu.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 开始 kāishǐ 大规模 dàguīmó 征兵 zhēngbīng

    - Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Lēng , Léng , Lèng , Líng
    • Âm hán việt: Lăng
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨一ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DGCE (木土金水)
    • Bảng mã:U+68F1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTAK (木廿日大)
    • Bảng mã:U+6A21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao