Đọc nhanh: 模具 (mô cụ). Ý nghĩa là: khuôn; khuôn mẫu. Ví dụ : - 模具需要清洗。 Khuôn mẫu cần được làm sạch.. - 模具生产速度快。 Sản xuất bằng khuôn mẫu nhanh chóng.. - 模具需要维护。 Khuôn mẫu cần được bảo trì.
模具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuôn; khuôn mẫu
用来浇铸或压制金属、塑料、橡胶、玻璃等使之成为一定形状的模(mó)型
- 模具 需要 清洗
- Khuôn mẫu cần được làm sạch.
- 模具 生产 速度快
- Sản xuất bằng khuôn mẫu nhanh chóng.
- 模具 需要 维护
- Khuôn mẫu cần được bảo trì.
- 模具 定制 完成 了
- Khuôn mẫu đặt làm xong rồi.
- 模具设计 很 精密
- Thiết kế khuôn mẫu rất tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 模具
✪ 1. 把 + 模具 + Động từ + Thành phần khác
câu chữ "把"
- 我 把 模具 整理 好
- Tôi đã sắp xếp lại khuôn mẫu.
- 工人 把 模具 搬走
- Công nhân đã chuyển khuôn đi.
✪ 2. Chủ ngữ + 使用 + 模具 + Động từ
ai dùng khuôn/ khuôn mẫu làm gì
- 我们 使用 模具 进行 生产
- Chúng tôi sử dụng khuôn mẫu để sản xuất.
- 公司 使用 模具 提高效率
- Công ty dùng khuôn để nâng cao hiệu suất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模具
- 工人 把 模具 搬走
- Công nhân đã chuyển khuôn đi.
- 模具设计 很 精密
- Thiết kế khuôn mẫu rất tinh xảo.
- 模具 生产 速度快
- Sản xuất bằng khuôn mẫu nhanh chóng.
- 现已 成为 一家 颇具规模 的 塑胶玩具 厂
- Bây giờ nó đã trở thành một nhà máy sản xuất đồ chơi bằng nhựa quy mô khá lớn.
- 模具 需要 清洗
- Khuôn mẫu cần được làm sạch.
- 我 把 模具 整理 好
- Tôi đã sắp xếp lại khuôn mẫu.
- 公司 使用 模具 提高效率
- Công ty dùng khuôn để nâng cao hiệu suất.
- 我们 使用 模具 进行 生产
- Chúng tôi sử dụng khuôn mẫu để sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
模›